Framtida perfekt – Övning 1
2. Chúng tôi *sẽ đã hoàn thành* bài tập trước thứ Hai. (Beskriv en avslutad handling i framtiden)
3. Cô ấy *sẽ đã đọc* cuốn sách này vào cuối tuần. (Tidsangivelse kräver framtida perfekt)
4. Bạn *sẽ đã học* tiếng Việt trong 3 năm vào tháng tới. (Tidsperioden påverkar tempus)
5. Họ *sẽ đã xem* bộ phim trước khi đi ngủ. (Handling färdig innan annan framtida händelse)
6. Tôi *sẽ đã viết* thư cho bạn khi bạn đến. (Framtida handling färdig innan annan)
7. Chúng ta *sẽ đã ăn* xong trước khi bắt đầu buổi họp. (Avslutad handling före annan)
8. Cô giáo *sẽ đã chuẩn bị* bài giảng khi học sinh đến. (Handling avslutad vid bestämd tidpunkt)
9. Bố mẹ tôi *sẽ đã về* nhà trước khi trời tối. (Tidsangivelse med framtida perfekt)
10. Em bé *sẽ đã ngủ* khi bố mẹ trở về. (Slutförd handling i framtiden)
Framtida perfekt – Övning 2
2. Cô ấy *sẽ đã đến* sân bay trước 6 giờ tối. (Handling avslutad innan viss tidpunkt)
3. Tôi *sẽ đã học xong* khóa học vào tháng sau. (Framtida perfekt med tidsangivelse)
4. Họ *sẽ đã rời khỏi* nhà khi bạn đến. (Handling klar innan annan händelse)
5. Em trai tôi *sẽ đã làm bài tập* trước khi xem TV. (Avslutad handling i framtiden)
6. Chúng ta *sẽ đã gặp* nhau vài lần trước lễ hội. (Flera avslutade händelser)
7. Bạn *sẽ đã gửi* thư cho cô ấy trước ngày sinh nhật. (Handling slutförd i framtiden)
8. Tôi *sẽ đã mua* quà cho bạn trước khi bạn đến. (Framtida perfekt med tid)
9. Cô ấy *sẽ đã hoàn tất* báo cáo khi sếp kiểm tra. (Handling avslutad före kontroll)
10. Họ *sẽ đã trở về* nhà trước khi trời mưa. (Slutförd handling innan väderförändring)