Pluralformsövning 1: Användning av ”những” för plural
2. *Những* cuốn sách trên bàn rất thú vị. (Tips: ”những” står före substantiv för att visa plural.)
3. Họ mua *những* chiếc xe mới. (Tips: ”những” används för flera objekt.)
4. Cô ấy nuôi *những* con mèo đáng yêu. (Tips: Använd ”những” för att visa att det är flera djur.)
5. Chúng ta sẽ gặp *những* người bạn vào chiều mai. (Tips: ”những” används före plural substantiv.)
6. *Những* bông hoa trong vườn rất đẹp. (Tips: Pluralmarkör ”những” används för blommor.)
7. Tôi thích đọc *những* bài báo này. (Tips: ”những” visar att det är flera artiklar.)
8. *Những* đứa trẻ đang chơi ngoài sân. (Tips: ”những” används för plural av barn.)
9. Anh ấy có *những* ý tưởng hay cho dự án. (Tips: ”những” markerar flera idéer.)
10. Chúng tôi ăn *những* trái cây tươi mỗi ngày. (Tips: ”những” används före plural substantiv som frukt.)
Pluralformsövning 2: Användning av ”các” för plural
2. Tôi thích *các* bộ phim hài. (Tips: ”các” används före substantiv för att visa plural.)
3. *Các* con chim bay trên trời rất đẹp. (Tips: ”các” fungerar som pluralmarkör.)
4. Chúng ta sẽ thăm *các* thành phố lớn. (Tips: ”các” används för flera platser.)
5. *Các* nhà khoa học đang nghiên cứu vấn đề này. (Tips: ”các” markerar plural av personer.)
6. Cô giáo đã chuẩn bị *các* bài tập cho học sinh. (Tips: ”các” används före plural substantiv.)
7. Tôi thấy *các* ngôi nhà mới được xây dựng. (Tips: ”các” visar att det är flera hus.)
8. *Các* chiếc bàn trong phòng học đều sạch sẽ. (Tips: ”các” används för flera föremål.)
9. Chúng tôi ăn *các* món ăn ngon ở nhà hàng đó. (Tips: ”các” markerar plural av maträtter.)
10. Họ đọc *các* cuốn truyện tranh mỗi tuần. (Tips: ”các” används före flera böcker.)