Övning 1: Perfekt progressiv med verbet ”đang” och tidsangivelser
2. Cô ấy *đang làm việc* ở công ty này từ tháng trước. (Använd ”đang” + verb och tidsangivelse)
3. Chúng tôi *đang chờ* bạn đến từ 3 giờ chiều. (Beskriv en pågående väntan med ”đang”)
4. Họ *đang chơi* bóng đá suốt buổi sáng nay. (Använd ”đang” för pågående aktivitet under morgonen)
5. Anh ấy *đang đọc* sách kể từ khi trời mưa. (Uttryck en pågående handling sedan en viss tidpunkt)
6. Tôi *đang viết* thư cho bạn trong suốt tối qua. (Använd perfekt progressiv för en handling som pågått hela kvällen)
7. Chị ấy *đang nấu ăn* từ lúc bạn đến. (Pågående handling sedan en specifik tidpunkt)
8. Chúng tôi *đang học* tiếng Anh trong vòng ba tháng qua. (Använd tidsperiod med perfekt progressiv form)
9. Em bé *đang ngủ* từ chiều đến giờ. (Beskriv pågående sömn från eftermiddag till nu)
10. Họ *đang sửa chữa* nhà cửa suốt tuần qua. (Uttryck en pågående aktivitet under en veckas tid)
Övning 2: Perfekt progressiv med negation och frågor
2. Bạn *đang học* tiếng Việt bao lâu rồi? (Fråga om tidslängd för pågående handling)
3. Cô ấy *không đang làm* việc hôm nay, cô ấy nghỉ phép. (Negativ perfekt progressiv handling)
4. Chúng ta *đang chuẩn bị* cho buổi họp từ sáng nay? (Fråga om en pågående förberedelse)
5. Anh ấy *không đang đọc* báo nữa vì đã xong. (Negation av pågående aktivitet)
6. Em *đang tập thể dục* hàng ngày từ tuần trước? (Fråga om vana i perfekt progressiv form)
7. Họ *không đang chơi* ngoài trời vì trời mưa. (Negativ perfekt progressiv aktivitet)
8. Bạn *đang làm* bài tập tiếng Việt suốt ngày hôm nay? (Fråga om pågående aktivitet hela dagen)
9. Chị ấy *không đang ăn* sáng lúc này. (Negation av en pågående handling just nu)
10. Tôi *đang nghe* nhạc từ sáng đến giờ, bạn có muốn nghe cùng? (Pågående aktivitet under en tidsperiod)