Números e contagem em vietnamita

Aprender a contar em vietnamita pode ser uma tarefa desafiadora, mas muito gratificante. O sistema numérico vietnamita é relativamente simples e segue um padrão lógico. Este artigo irá guiá-lo através dos números e da contagem em vietnamita, desde os números básicos até os mais complexos. Vamos começar com os números de 0 a 10 e depois avançar para números maiores.

Números de 0 a 10

Không: Zero. É o ponto de partida para a contagem.
Tôi có không con mèo.

Một: Um. Este é o primeiro número na contagem.
Anh ấy có một quyển sách.

Hai: Dois. O segundo número na sequência.
Chị ấy có hai cái bánh.

Ba: Três. O terceiro número.
Họ có ba con chó.

Bốn: Quatro. O quarto número.
Tôi thấy bốn chiếc xe.

Năm: Cinco. O quinto número.
Anh ấy có năm cây bút.

Sáu: Seis. O sexto número.
Chị ấy có sáu cái áo.

Bảy: Sete. O sétimo número.
Họ có bảy chiếc ghế.

Tám: Oito. O oitavo número.
Tôi có tám cái đĩa.

Chín: Nove. O nono número.
Anh ấy có chín chiếc xe đạp.

Mười: Dez. O décimo número.
Chị ấy có mười quyển vở.

Números de 11 a 20

Para formar números entre 11 e 19, adicionamos o número que representa as unidades ao número dez (mười).

Mười một: Onze.
Tôi có mười một cây bút chì.

Mười hai: Doze.
Anh ấy có mười hai cuốn sách.

Mười ba: Treze.
Chị ấy có mười ba cái áo.

Mười bốn: Quatorze.
Họ có mười bốn chiếc xe hơi.

Mười lăm: Quinze.
Tôi có mười lăm cái đĩa.

Mười sáu: Dezesseis.
Anh ấy có mười sáu con chó.

Mười bảy: Dezessete.
Chị ấy có mười bảy cái bút.

Mười tám: Dezoito.
Họ có mười tám chiếc ghế.

Mười chín: Dezenove.
Tôi có mười chín cái bánh.

Hai mươi: Vinte. Este é um número que não segue o padrão de adição das unidades ao dez.
Anh ấy có hai mươi quả táo.

Números de 21 a 99

Para formar números de 21 a 99, usamos uma combinação do número das dezenas seguido pelo número das unidades.

Hai mươi mốt: Vinte e um.
Chị ấy có hai mươi mốt cái bút.

Ba mươi hai: Trinta e dois.
Họ có ba mươi hai chiếc xe.

Bốn mươi ba: Quarenta e três.
Tôi có bốn mươi ba cái đĩa.

Năm mươi bốn: Cinquenta e quatro.
Anh ấy có năm mươi bốn quyển sách.

Sáu mươi lăm: Sessenta e cinco.
Chị ấy có sáu mươi lăm cái áo.

Bảy mươi sáu: Setenta e seis.
Họ có bảy mươi sáu cái bánh.

Tám mươi bảy: Oitenta e sete.
Tôi có tám mươi bảy quả táo.

Chín mươi tám: Noventa e oito.
Anh ấy có chín mươi tám con chó.

Números de 100 a 999

Para os números de 100 a 999, o padrão é semelhante ao português. Primeiro, dizemos o número da centena, seguido pelo número da dezena e da unidade.

Một trăm: Cem.
Tôi có một trăm cuốn sách.

Hai trăm năm mươi: Duzentos e cinquenta.
Anh ấy có hai trăm năm mươi cái bút.

Ba trăm bốn mươi lăm: Trezentos e quarenta e cinco.
Chị ấy có ba trăm bốn mươi lăm cái đĩa.

Bốn trăm sáu mươi bảy: Quatrocentos e sessenta e sete.
Họ có bốn trăm sáu mươi bảy chiếc xe.

Năm trăm chín mươi chín: Quinhentos e noventa e nove.
Tôi có năm trăm chín mươi chín cái bánh.

Números de 1000 a 9999

Os números de mil a nove mil novecentos e noventa e nove seguem o mesmo padrão, com a adição do número que representa os milhares.

Một nghìn: Mil.
Anh ấy có một nghìn quyển sách.

Hai nghìn ba trăm: Dois mil e trezentos.
Chị ấy có hai nghìn ba trăm cái bút.

Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu: Três mil quatrocentos e cinquenta e seis.
Họ có ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu chiếc xe.

Bốn nghìn bảy trăm tám mươi chín: Quatro mil setecentos e oitenta e nove.
Tôi có bốn nghìn bảy trăm tám mươi chín cái đĩa.

Números acima de 10.000

Para números maiores, o padrão continua com a inclusão de múltiplos de mil, milhões e bilhões.

Mười nghìn: Dez mil.
Anh ấy có mười nghìn con chó.

Một triệu: Um milhão.
Chị ấy có một triệu cái áo.

Một tỷ: Um bilhão.
Họ có một tỷ cái bánh.

Conceitos Importantes na Contagem

Além dos números básicos, existem alguns conceitos importantes a serem entendidos ao contar em vietnamita.

Con: Usado para contar animais.
Tôi có ba con mèo.

Cái: Usado para contar objetos.
Anh ấy có năm cái bút.

Chiếc: Usado para contar veículos.
Chị ấy có hai chiếc xe đạp.

Quyển: Usado para contar livros.
Họ có bảy quyển sách.

Trái: Usado para contar frutas.
Tôi có mười trái táo.

Práticas de Contagem

Praticar a contagem em vietnamita pode ser divertido e educativo. Aqui estão algumas sugestões para praticar:

1. Conte objetos ao seu redor, como livros, canetas e frutas.
2. Pratique a contagem de animais que você vê na rua ou em casa.
3. Use números ao fazer compras ou ao falar sobre preços.
4. Tente contar em voz alta enquanto caminha ou faz exercícios.

Conclusão

Aprender a contar em vietnamita é uma habilidade essencial para quem está a aprender a língua. Com prática e dedicação, você ficará confortável com os números e poderá usá-los em várias situações cotidianas. Lembre-se de praticar regularmente e de se divertir no processo de aprendizagem. Boa sorte!

Talkpal é um tutor de línguas alimentado por IA. Aprenda mais de 57 idiomas 5x mais rápido com uma tecnologia revolucionária.

APRENDE LÍNGUAS MAIS DEPRESSA
COM IA

Aprende 5x mais depressa