Exercício 1: Uso do passado perfeito em vietnamita
2. Cô ấy *đã đọc* quyển sách trước khi xem phim. (Ação anterior à outra)
3. Chúng tôi *đã gặp* nhau trước khi bắt đầu cuộc họp. (Enfatiza a ordem das ações)
4. Anh ta *đã hoàn thành* bài tập trước khi đi chơi. (Passado anterior)
5. Tôi *đã ngủ* khi bạn gọi điện. (Ação completada antes do momento da ligação)
6. Họ *đã rời* nhà trước khi trời mưa. (Ação que aconteceu antes de outra)
7. Bà ấy *đã nấu* ăn tối trước khi khách đến. (Ação anterior à chegada)
8. Trẻ em *đã học* bài trước khi đi ngủ. (Ação concluída antes de dormir)
9. Tôi *đã làm* việc đó rồi khi bạn hỏi. (Passado anterior)
10. Chúng ta *đã quyết định* trước khi bắt đầu dự án. (Decisão tomada antes de iniciar)
Exercício 2: Identificando e traduzindo sentenças com tempos anteriores
2. Cô ấy nói rằng cô ấy *đã thấy* phim đó rồi. (Uso do passado perfeito)
3. Chúng tôi *đã chuẩn bị* mọi thứ trước khi sự kiện bắt đầu. (Ação completada antes de outra)
4. Trước khi trời tối, tôi *đã về* nhà. (Enfatiza a ordem temporal)
5. Bạn *đã gọi* điện thoại khi tôi đang ăn tối. (Ação anterior à outra ação)
6. Họ *đã kết thúc* cuộc họp trước khi tôi đến. (Passado anterior)
7. Anh ấy *đã học* tiếng Việt trước khi chuyển đến đây. (Ação passada anterior à mudança)
8. Chúng tôi *đã mua* vé trước khi hết chỗ. (Ação completada antes de outra)
9. Tôi *đã xem* bộ phim đó trước khi đọc sách. (Enfatiza a sequência)
10. Bà ấy *đã gửi* thư trước khi đi du lịch. (Ação anterior à viagem)