Exercício 1: Transformação de Frases Simples para Voz Passiva
2. Bức tranh *được* vẽ bởi họ. (Dica: O verbo “vẽ” na voz passiva usa *được*.)
3. Thư *được* gửi bởi anh ta. (Dica: Para verbos transitivos, use *được* para formar voz passiva.)
4. Cửa sổ *được* mở bởi chúng tôi. (Dica: A ação é recebida pelo objeto “cửa sổ”, use *được*.)
5. Chiếc xe *được* sửa bởi thợ máy. (Dica: Use *được* com o verbo “sửa” para voz passiva.)
6. Bài tập *được* làm bởi học sinh. (Dica: “Làm” na voz passiva com *được*.)
7. Câu hỏi *được* trả lời bởi giáo viên. (Dica: Verbos com ação respondida usam *được*.)
8. Bài hát *được* hát bởi ca sĩ. (Dica: “Hát” na voz passiva com *được*.)
9. Lá thư *được* đọc bởi bà. (Dica: Ação recebida, verbo “đọc” com *được*.)
10. Cây hoa *được* chăm sóc bởi vườn trưởng. (Dica: Verbo “chăm sóc” na voz passiva com *được*.)
Exercício 2: Completar Frases na Voz Passiva com Partícula Correta
2. Bài báo *được* viết bởi nhà báo. (Dica: Verbo “viết” na voz passiva com *được*.)
3. Phim *được* xem bởi nhiều người. (Dica: Para verbos que indicam percepção, use *được*.)
4. Bánh mì *được* làm bởi đầu bếp. (Dica: O verbo “làm” com *được* para voz passiva.)
5. Công việc *được* hoàn thành bởi nhân viên. (Dica: “Hoàn thành” na voz passiva com *được*.)
6. Nhà *được* xây bởi công nhân. (Dica: Verbo “xây” com *được* para voz passiva.)
7. Bức thư *được* gửi bởi cô ấy. (Dica: Ação de enviar, use *được*.)
8. Hình ảnh *được* chụp bởi nhiếp ảnh gia. (Dica: “Chụp” na voz passiva com *được*.)
9. Bài hát *được* sáng tác bởi nhạc sĩ. (Dica: Verbos criativos com *được*.)
10. Cây cầu *được* sửa chữa bởi kỹ sư. (Dica: Verbo “sửa chữa” na voz passiva com *được*.)