Exercício 1: Uso básico dos pronomes reflexivos em vietnamita
2. Bạn cần chăm sóc *bản thân* tốt hơn. (Dica: “bản thân” significa “a si mesmo”)
3. Cô ấy tự dạy *mình* tiếng Anh. (Dica: “tự” indica que a ação é feita por si mesmo)
4. Chúng tôi luôn giữ lời hứa với *chính mình*. (Dica: “chính mình” reforça o pronome reflexivo)
5. Anh ấy tự sửa chữa *mình* sau sai lầm. (Dica: verbo “sửa chữa” com pronome reflexivo)
6. Em cần học cách yêu thương *bản thân* mình. (Dica: “bản thân mình” enfatiza o reflexivo)
7. Họ tự làm *chính mình* trong mọi việc. (Dica: “chính mình” para plural também)
8. Tôi tự nấu ăn cho *mình* mỗi ngày. (Dica: “tự nấu ăn” para ação reflexiva)
9. Bạn nên tin tưởng vào *bản thân* mình. (Dica: confiança em si mesmo, pronome reflexivo)
10. Chúng ta hãy chăm sóc *chính mình* thật tốt. (Dica: “chính mình” para “nós mesmos”)
Exercício 2: Pronomes reflexivos em diferentes tempos verbais
2. Bạn sẽ tự chuẩn bị bữa ăn cho *bản thân*. (Dica: futuro próximo, ação reflexiva)
3. Cô ấy đang tự trang điểm cho *mình*. (Dica: presente contínuo reflexivo)
4. Chúng tôi đã tự sửa *chính mình* sau khi sai. (Dica: passado perfeito reflexivo)
5. Anh ấy sẽ tự học để nâng cao kỹ năng cho *bản thân*. (Dica: futuro do verbo “học”)
6. Em đã tự làm bài tập về nhà cho *mình*. (Dica: passado simples reflexivo)
7. Họ đang tự luyện tập để cải thiện cho *chính mình*. (Dica: presente progressivo reflexivo)
8. Tôi sẽ tự chăm sóc sức khỏe cho *bản thân*. (Dica: futuro do verbo “chăm sóc”)
9. Bạn đã tự sửa lỗi trong bài viết cho *mình*. (Dica: passado, ação reflexiva)
10. Chúng ta đang tự hoàn thiện *chính mình* mỗi ngày. (Dica: presente contínuo para ação reflexiva)