Exercícios de Preposições de Modo – Parte 1
2. Cô ấy viết thư *bằng* bút mực. (Dica: Indica o instrumento usado para a ação.)
3. Chúng tôi làm việc *theo* kế hoạch đã định. (Dica: Indica conformidade com algo.)
4. Em bé đi bộ *một cách* chậm rãi. (Dica: Indica o modo “de forma”.)
5. Họ hát *với* niềm vui lớn. (Dica: Indica a atitude ou sentimento com que a ação é feita.)
6. Tôi học tiếng Việt *bằng* cách nghe nhiều. (Dica: Indica o método usado para aprender.)
7. Cô giáo giảng bài *một cách* chi tiết. (Dica: Indica o modo “de forma”.)
8. Anh ta trả lời câu hỏi *một cách* nhanh chóng. (Dica: Indica o modo “de forma”.)
9. Chúng ta sẽ đi du lịch *bằng* xe buýt. (Dica: Indica o meio de transporte.)
10. Họ làm việc *với* sự chăm chỉ. (Dica: Indica a atitude com que a ação é feita.)
Exercícios de Preposições de Modo – Parte 2
2. Anh ấy lái xe *bằng* tay phải. (Dica: Indica o instrumento ou parte do corpo usada.)
3. Họ làm việc *theo* hướng dẫn. (Dica: Indica conformidade com instruções.)
4. Em trai tôi học tiếng Anh *bằng* cách xem phim. (Dica: Indica o método usado para aprender.)
5. Cô ấy trả lời câu hỏi *một cách* chính xác. (Dica: Indica o modo “de forma”.)
6. Chúng tôi nói chuyện *với* sự tôn trọng. (Dica: Indica a atitude com que a ação é feita.)
7. Anh ta nấu ăn *một cách* cẩn thận. (Dica: Indica o modo “de forma”.)
8. Họ đi bộ *bằng* đôi giày mới. (Dica: Indica o meio ou instrumento.)
9. Tôi làm bài tập *một cách* nhanh chóng. (Dica: Indica o modo “de forma”.)
10. Cô giáo dạy học *theo* phương pháp hiện đại. (Dica: Indica conformidade com um método.)