Exercícios de Past Continuous – Parte 1
2. Chúng tôi *đang học* tiếng Anh khi thầy giáo đến. (Indica uma ação que estava ocorrendo no passado)
3. Em bé *đang ngủ* khi tôi gọi. (Descreve uma ação em progresso no passado)
4. Tôi *đang đọc* sách lúc 9 giờ sáng hôm qua. (Use “đang” + verbo para ação contínua)
5. Họ *đang chơi* bóng đá vào chiều thứ bảy. (Expressa ação que estava acontecendo)
6. Cô ấy *đang nghe* nhạc khi điện thoại reo. (Ação em progresso no passado)
7. Chúng ta *đang đi* bộ trong công viên lúc trời mưa. (Diz respeito a uma ação contínua)
8. Anh trai tôi *đang làm* bài tập lúc tôi đến. (Use “đang” + verbo para uma ação no passado)
9. Mẹ tôi *đang nấu* ăn khi tôi về nhà. (Ação acontecendo em um momento passado específico)
10. Các bạn *đang nói* chuyện khi thầy giáo bước vào lớp. (Ação contínua no passado)
Exercícios de Past Continuous – Parte 2
2. Chúng tôi *đang làm việc* trong văn phòng lúc 3 giờ chiều hôm qua. (Descreve uma ação em progresso)
3. Em trai tôi *đang xem* tivi khi tôi về nhà. (Ação que estava acontecendo no passado)
4. Tôi *đang đi* xe buýt lúc trời mưa to. (Indica uma ação contínua no passado)
5. Các học sinh *đang trả lời* câu hỏi khi cô giáo hỏi. (Expressa ação em progresso)
6. Anh ấy *đang tập thể dục* lúc 6 giờ sáng hôm qua. (Use “đang” + verbo para ação contínua)
7. Chúng ta *đang nấu* ăn khi khách đến. (Ação acontecendo em um momento do passado)
8. Bà tôi *đang đọc báo* khi điện mất. (Ação contínua no passado)
9. Bạn tôi *đang nghe* bài hát mới lúc tôi gặp cô ấy. (Descreve uma ação em progresso)
10. Mọi người *đang chuẩn bị* cho bữa tiệc khi tôi đến. (Indica ação que estava acontecendo)