Exercícios de Negação Verbal para Gramática Vietnamita – Parte 1
2. Bạn *không* thích ăn phở. (Dica: “không” nega o verbo “thích” – gostar.)
3. Chúng tôi *không* xem phim tối qua. (Dica: Negação do verbo “xem” – assistir.)
4. Anh ấy *không* biết trả lời câu hỏi. (Dica: Use “không” para negar o verbo “biết” – saber.)
5. Cô ấy *không* muốn đi chơi. (Dica: “không” nega o verbo “muốn” – querer.)
6. Họ *không* làm việc vào cuối tuần. (Dica: Negação do verbo “làm việc” – trabalhar.)
7. Tôi *không* hiểu bài học. (Dica: Use “không” para negar o verbo “hiểu” – entender.)
8. Bạn *không* nói tiếng Việt tốt. (Dica: “không” nega o verbo “nói” – falar.)
9. Chúng ta *không* đi du lịch năm nay. (Dica: Negação do verbo “đi” – ir.)
10. Anh ấy *không* có thời gian rảnh. (Dica: Use “không” para negar “có” – ter.)
Exercícios de Negação Verbal para Gramática Vietnamita – Parte 2
2. Bạn *chẳng* hiểu bài giảng. (Dica: “chẳng” nega o verbo “hiểu” – entender.)
3. Cô ấy *chẳng* đi làm hôm nay. (Dica: Negação enfática do verbo “đi làm” – ir trabalhar.)
4. Anh ấy *chẳng* nói dối. (Dica: Use “chẳng” para negar o verbo “nói dối” – mentir.)
5. Họ *chẳng* biết chuyện đó. (Dica: “chẳng” nega o verbo “biết” – saber.)
6. Tôi *chẳng* thích ăn cay. (Dica: Negação do verbo “thích” – gostar.)
7. Bạn *chẳng* đến buổi họp. (Dica: Use “chẳng” para negar o verbo “đến” – chegar/ir.)
8. Chúng ta *chẳng* cần lo lắng. (Dica: “chẳng” nega o verbo “cần” – precisar.)
9. Anh ấy *chẳng* hiểu câu hỏi. (Dica: Negação do verbo “hiểu” – entender.)
10. Cô ấy *chẳng* có tiền. (Dica: Use “chẳng” para negar o verbo “có” – ter.)