Exercício 1: Uso do futuro perfeito progressivo em vietnamita
2. Cô ấy *sẽ đã làm việc* ở công ty này trong năm năm vào tháng tới. (Dica: verbo “làm việc” com futuro perfeito progressivo para indicar tempo contínuo até um futuro próximo)
3. Chúng ta *sẽ đã chờ* bạn trong một giờ khi bạn đến. (Dica: verbo “chờ” para ação contínua que terá durado até a chegada)
4. Đến cuối tuần, họ *sẽ đã chuẩn bị* xong tất cả các tài liệu. (Dica: verbo “chuẩn bị” com futuro perfeito progressivo para enfatizar duração)
5. Tôi *sẽ đã sống* ở Hà Nội được mười năm vào năm sau. (Dica: verbo “sống” para indicar tempo de permanência contínua)
6. Bạn *sẽ đã luyện tập* chơi đàn piano trong ba giờ khi buổi hòa nhạc bắt đầu. (Dica: verbo “luyện tập” para ação contínua antes do evento futuro)
7. Anh ta *sẽ đã làm* dự án này trong sáu tháng khi công ty kiểm tra. (Dica: verbo “làm” indicando duração do trabalho até um momento futuro)
8. Chúng tôi *sẽ đã đi du lịch* khắp Việt Nam trong hai tuần khi chuyến đi kết thúc. (Dica: verbo “đi du lịch” para atividade contínua com duração definida)
9. Họ *sẽ đã học* ngoại ngữ được một năm vào cuối tháng. (Dica: verbo “học” para indicar duração de aprendizado até um ponto futuro)
10. Tôi *sẽ đã làm việc* chăm chỉ trong suốt buổi sáng khi bạn đến thăm. (Dica: verbo “làm việc chăm chỉ” para ação contínua até chegada)
Exercício 2: Construção do futuro perfeito progressivo em frases vietnamitas
2. Họ *sẽ đã chơi bóng đá* được ba giờ khi trận đấu kết thúc. (Dica: verbo “chơi bóng đá” para expressar ação contínua até o fim do jogo)
3. Chúng ta *sẽ đã làm việc* trên dự án này trong một tuần khi giám đốc kiểm tra. (Dica: verbo “làm việc” para indicar tempo de trabalho contínuo)
4. Tôi *sẽ đã đọc* quyển sách này trong năm ngày khi bạn hỏi. (Dica: verbo “đọc” para ação contínua até um momento futuro)
5. Cô ấy *sẽ đã chạy bộ* được ba mươi phút khi trời mưa. (Dica: verbo “chạy bộ” para duração da atividade antes de outro evento)
6. Đến tháng tới, chúng tôi *sẽ đã học* tiếng Anh trong sáu tháng. (Dica: verbo “học” para expressar continuidade até um ponto futuro)
7. Anh ta *sẽ đã làm việc* ở đây được bảy năm vào cuối năm nay. (Dica: verbo “làm việc” para indicar tempo contínuo até um futuro próximo)
8. Tôi *sẽ đã chờ* bạn trong một giờ khi bạn gọi điện. (Dica: verbo “chờ” para ação contínua até ligação)
9. Họ *sẽ đã luyện tập* ca hát trong suốt buổi chiều khi buổi biểu diễn bắt đầu. (Dica: verbo “luyện tập” para ação contínua até início do evento)
10. Chúng ta *sẽ đã đi bộ* vòng quanh công viên trong hai tiếng khi trời tối. (Dica: verbo “đi bộ” para expressar duração até o anoitecer)