Exercícios de Gramática Vietnamita com Zero Artigos – Parte 1
2. Cô ấy đọc *sách* trong thư viện. (Dica: “sách” é livro, sem usar artigo).
3. Chúng tôi đi đến *trường* mỗi ngày. (Dica: “trường” é escola, zero artigo).
4. Anh ấy thích uống *nước*. (Dica: “nước” significa água, sem artigo).
5. Em bé đang chơi với *chó*. (Dica: “chó” é cachorro, sem artigo).
6. Tôi có *bút* trong túi. (Dica: “bút” é caneta, sem artigo).
7. Họ xem *phim* vào tối thứ bảy. (Dica: “phim” significa filme, sem artigo).
8. Cô giáo giảng bài về *lịch sử*. (Dica: “lịch sử” é história, sem artigo).
9. Chúng tôi mua *rau* ở chợ. (Dica: “rau” significa vegetais, sem artigo).
10. Anh trai tôi làm việc trong *văn phòng*. (Dica: “văn phòng” é escritório, sem artigo).
Exercícios de Gramática Vietnamita com Zero Artigos – Parte 2
2. Chúng ta ăn *phở* vào buổi trưa. (Dica: “phở” é prato típico, sem artigo).
3. Em gái học *toán* ở trường. (Dica: “toán” significa matemática, zero artigo).
4. Bạn tôi chơi *bóng đá* mỗi cuối tuần. (Dica: “bóng đá” é futebol, sem artigo).
5. Họ uống *trà* không đường. (Dica: “trà” significa chá, sem artigo).
6. Tôi đi bộ qua *công viên* mỗi sáng. (Dica: “công viên” é parque, sem artigo).
7. Chúng ta cần mua *thịt* cho bữa tối. (Dica: “thịt” é carne, sem artigo).
8. Cô ấy học *tiếng Anh* ở trường đại học. (Dica: “tiếng Anh” é língua inglesa, sem artigo).
9. Tôi thấy *mặt trời* rất đẹp hôm nay. (Dica: “mặt trời” é sol, sem artigo).
10. Họ đi du lịch đến *biển* vào mùa hè. (Dica: “biển” significa mar, sem artigo).