Exercícios de formas plurais para gramática vietnamita – Parte 1
2. Cô ấy mua *những* quyển sách mới. (Dica: “Những” é usado antes de substantivos para plural.)
3. Chúng ta cần *những* cây bút để học. (Dica: O marcador plural para objetos é “những”.)
4. Họ chơi với *những* đứa trẻ ở công viên. (Dica: Use “những” para indicar pluralidade de pessoas.)
5. Tôi ăn *những* quả táo ngon. (Dica: Plural de frutas com “những”.)
6. Bà ấy trồng *những* bông hoa trong vườn. (Dica: Para plural de flores, use “những”.)
7. Chúng tôi thấy *những* con chim bay trên trời. (Dica: Plural para animais com “những”.)
8. Họ đọc *những* tờ báo mỗi sáng. (Dica: Plural para objetos como jornais usando “những”.)
9. Tôi có *những* người bạn tốt ở đây. (Dica: Use “những” para plural de pessoas.)
10. Bọn trẻ chơi với *những* quả bóng trong sân. (Dica: Use “những” para plural de objetos.)
Exercícios de formas plurais para gramática vietnamita – Parte 2
2. Tôi thích đọc *những* cuốn tiểu thuyết hay. (Dica: “Những” indica plural antes de livros.)
3. Bà ấy nấu ăn cho *những* người khách. (Dica: Plural de pessoas com “những”.)
4. Chúng tôi nhìn thấy *những* đám mây trắng trên trời. (Dica: “Những” para plural de objetos naturais.)
5. Các em bé chơi với *những* con búp bê màu sắc. (Dica: Use “những” para plural de brinquedos.)
6. Tôi mua *những* chiếc áo mới hôm qua. (Dica: Plural de roupas com “những”.)
7. Họ gọi *những* người bạn đến dự tiệc. (Dica: Use “những” para plural de pessoas.)
8. Chúng ta cần *những* cây cọ để vẽ tranh. (Dica: Plural de ferramentas com “những”.)
9. Tôi thấy *những* con cá bơi dưới hồ. (Dica: Plural de animais aquáticos com “những”.)
10. Cô giáo phát *những* bài tập cho học sinh. (Dica: Use “những” para plural de objetos.)