Exercício 1: Comparativos de superioridade em vietnamita
2. Anh ấy chạy *nhanh hơn* tôi. (Dica: “rápido” no comparativo)
3. Trời hôm nay *ấm hơn* hôm qua. (Dica: “quente” no comparativo)
4. Cô ấy nói tiếng Anh *giỏi hơn* bạn ấy. (Dica: “bom” no comparativo)
5. Con mèo này *nhỏ hơn* con chó kia. (Dica: “pequeno” no comparativo)
6. Chiếc xe này *mới hơn* chiếc xe kia. (Dica: “novo” no comparativo)
7. Bài kiểm tra này *dễ hơn* bài kiểm tra trước. (Dica: “fácil” no comparativo)
8. Nhà tôi *cao hơn* nhà bạn. (Dica: “alto” no comparativo)
9. Cô giáo của tôi *thân thiện hơn* cô giáo của bạn. (Dica: “amigável” no comparativo)
10. Công việc này *khó hơn* công việc trước. (Dica: “difícil” no comparativo)
Exercício 2: Comparativos de inferioridade e igualdade em vietnamita
2. Anh ấy học tiếng Pháp *ít hơn* tôi. (Dica: “menos” no comparativo)
3. Chiếc áo này *không đẹp bằng* chiếc áo kia. (Dica: “não tão bonito quanto”)
4. Tôi làm việc ở đây *ít lâu hơn* bạn. (Dica: “menos tempo” no comparativo)
5. Mùa hè năm nay *không nóng bằng* mùa hè năm ngoái. (Dica: “não tão quente quanto”)
6. Cô ấy nói tiếng Nhật *ít hơn* tôi. (Dica: “menos” no comparativo)
7. Bài tập này *không khó bằng* bài tập hôm qua. (Dica: “não tão difícil quanto”)
8. Chiếc xe của anh ấy *ít đắt hơn* chiếc xe của tôi. (Dica: “menos caro” no comparativo)
9. Tôi đi làm *ít sớm hơn* bạn. (Dica: “menos cedo” no comparativo)
10. Căn nhà này *không lớn bằng* căn nhà kia. (Dica: “não tão grande quanto”)