Exercício 1: Identificação de Substantivos Próprios em Vietnamita
2. Cô ấy học tại trường *Đại học Quốc gia Hà Nội* (nome da universidade).
3. Chúng tôi đi du lịch đến thành phố *Đà Nẵng* (nome da cidade costeira).
4. Anh ấy làm việc cho công ty *Vingroup* (nome da empresa famosa).
5. Bạn tôi tên là *Lan* (nome próprio feminino).
6. Họ đến thăm bảo tàng *Lịch sử Việt Nam* (nome do museu).
7. Tôi thích đọc sách của tác giả *Nguyễn Nhật Ánh* (nome do escritor).
8. Chúng ta sẽ gặp nhau ở quán cà phê *Highlands* (nome do estabelecimento).
9. Ông ấy sinh ra ở tỉnh *Thừa Thiên Huế* (nome da província).
10. Cô giáo của tôi tên là *Hương* (nome próprio feminino).
Exercício 2: Uso Correto de Substantivos Próprios em Frases
2. Chúng tôi sẽ đi chơi ở thành phố *Hồ Chí Minh* (nome da maior cidade do Vietnã).
3. Ông ấy là bạn thân của anh *Minh* (nome próprio masculino).
4. Cô ấy đang đọc sách về lịch sử *Việt Nam* (nome do país).
5. Tôi đã gặp nhà thơ *Xuân Diệu* tại hội thảo (nome do poeta).
6. Gia đình tôi sống gần chợ *Bến Thành* (nome do mercado famoso).
7. Chúng tôi sẽ tham dự lễ hội tại làng *Hội An* (nome da cidade histórica).
8. Anh ấy làm việc tại ngân hàng *Vietcombank* (nome do banco).
9. Cô ấy thích nghe nhạc của ca sĩ *Sơn Tùng M-TP* (nome do cantor).
10. Tôi sẽ về quê ở tỉnh *Nghệ An* vào cuối tuần này (nome da província).