Exercício 1: Presente Contínuo Perfeito
2. Cô ấy *đã đang làm* việc đó từ sáng. (Ação contínua iniciada no passado e ainda em progresso)
3. Chúng tôi *đã đang chờ* bạn ở đây từ lúc 8 giờ sáng. (Indica espera contínua e concluída recentemente)
4. Anh ấy *đã đang chạy* mỗi ngày trong một tháng qua. (Expressa hábito contínuo perfeito)
5. Họ *đã đang chuẩn bị* bữa tối từ một tiếng trước. (Ação iniciada e ainda em andamento)
6. Tôi *đã đang đọc* cuốn sách này từ tuần trước. (Ação contínua com duração)
7. Bọn trẻ *đã đang chơi* trong sân suốt buổi chiều. (Ação contínua no passado recente)
8. Chị ấy *đã đang học* đàn piano trong nhiều năm. (Ação contínua com foco no resultado atual)
9. Bạn *đã đang làm* bài tập này từ sáng nay. (Ação em progresso até o presente)
10. Họ *đã đang sống* ở Hà Nội từ khi sinh ra. (Ação contínua que começou no passado)
Exercício 2: Passado Contínuo Perfeito
2. Cô ấy *đã đang đọc* sách trước khi trời mưa. (Ação contínua interrompida)
3. Chúng tôi *đã đang đợi* xe buýt trong 30 phút rồi. (Ação prolongada antes de algo acontecer)
4. Anh ấy *đã đang tập thể dục* khi tôi đến. (Ação em progresso no passado)
5. Họ *đã đang nói chuyện* khi có điện thoại gọi tới. (Ação contínua interrompida por outra)
6. Tôi *đã đang chuẩn bị* bữa ăn khi khách đến. (Ação em andamento antes de um evento)
7. Bọn trẻ *đã đang chơi* ngoài sân khi trời bắt đầu mưa. (Ação contínua antes de mudança)
8. Chị ấy *đã đang làm việc* trên dự án khi sếp gọi. (Foco na ação em progresso)
9. Bạn *đã đang học* tiếng Việt trước khi chuyển đến Việt Nam. (Ação contínua no passado com duração)
10. Họ *đã đang ngủ* khi có tiếng động lạ. (Ação em progresso interrompida)