베트남어 복수형 연습 1: 복수 표지사 ‘những’ 사용
1. Tôi thấy *những* con mèo trên mái nhà. (복수 표지사 ‘những’를 사용하여 여러 고양이를 나타냄)
2. Cô ấy mua *những* quyển sách mới ở hiệu sách. (복수형 책을 나타낼 때 ‘những’ 사용)
3. Chúng tôi đã gặp *những* người bạn cũ hôm qua. (복수 친구를 가리킬 때)
4. Bố tôi thích ăn *những* quả táo chín. (‘những’를 사용하여 여러 사과를 지칭)
5. Các em học sinh đọc *những* bài thơ trong lớp. (복수 시를 나타낼 때)
6. Họ trồng *những* cây hoa trong vườn. (복수 나무나 꽃을 지칭)
7. Tôi nghe thấy *những* tiếng chim vào buổi sáng. (복수 새소리를 표현할 때)
8. Bà ấy có *những* chiếc áo đẹp trong tủ. (복수 옷을 나타냄)
9. Chúng ta sẽ đi thăm *những* ngôi nhà cổ ở làng. (복수 집을 나타낼 때)
10. Anh ấy muốn mua *những* chiếc xe đạp mới. (복수 자전거를 말할 때)
2. Cô ấy mua *những* quyển sách mới ở hiệu sách. (복수형 책을 나타낼 때 ‘những’ 사용)
3. Chúng tôi đã gặp *những* người bạn cũ hôm qua. (복수 친구를 가리킬 때)
4. Bố tôi thích ăn *những* quả táo chín. (‘những’를 사용하여 여러 사과를 지칭)
5. Các em học sinh đọc *những* bài thơ trong lớp. (복수 시를 나타낼 때)
6. Họ trồng *những* cây hoa trong vườn. (복수 나무나 꽃을 지칭)
7. Tôi nghe thấy *những* tiếng chim vào buổi sáng. (복수 새소리를 표현할 때)
8. Bà ấy có *những* chiếc áo đẹp trong tủ. (복수 옷을 나타냄)
9. Chúng ta sẽ đi thăm *những* ngôi nhà cổ ở làng. (복수 집을 나타낼 때)
10. Anh ấy muốn mua *những* chiếc xe đạp mới. (복수 자전거를 말할 때)
베트남어 복수형 연습 2: 복수 표지사 ‘các’ 사용
1. *Các* bác sĩ đang làm việc trong bệnh viện. (‘các’로 여러 의사를 나타냄)
2. Chúng tôi đã thăm *các* thành phố lớn ở Việt Nam. (복수 도시를 표현할 때)
3. Tôi thích nghe nhạc của *các* ca sĩ nổi tiếng. (복수 가수를 지칭)
4. Họ sẽ tổ chức *các* buổi hội thảo vào tuần tới. (복수 세미나를 말할 때)
5. Các bạn hãy giúp tôi với *các* bài tập này. (‘các’로 복수 과제를 나타냄)
6. Cô giáo giảng dạy *các* môn học khác nhau. (복수 과목을 지칭)
7. Tôi thường đi chơi với *các* bạn cùng lớp. (복수 친구들을 나타낼 때)
8. Họ trồng *các* loại rau trong vườn của mình. (복수 채소를 말할 때)
9. Chúng ta cần mua thêm *các* vật dụng cho buổi cắm trại. (복수 물품을 표현)
10. Bố mẹ tôi đã gặp *các* hàng xóm mới. (복수 이웃을 지칭)
2. Chúng tôi đã thăm *các* thành phố lớn ở Việt Nam. (복수 도시를 표현할 때)
3. Tôi thích nghe nhạc của *các* ca sĩ nổi tiếng. (복수 가수를 지칭)
4. Họ sẽ tổ chức *các* buổi hội thảo vào tuần tới. (복수 세미나를 말할 때)
5. Các bạn hãy giúp tôi với *các* bài tập này. (‘các’로 복수 과제를 나타냄)
6. Cô giáo giảng dạy *các* môn học khác nhau. (복수 과목을 지칭)
7. Tôi thường đi chơi với *các* bạn cùng lớp. (복수 친구들을 나타낼 때)
8. Họ trồng *các* loại rau trong vườn của mình. (복수 채소를 말할 때)
9. Chúng ta cần mua thêm *các* vật dụng cho buổi cắm trại. (복수 물품을 표현)
10. Bố mẹ tôi đã gặp *các* hàng xóm mới. (복수 이웃을 지칭)