베트남어 혼합 조건문 연습 1
1. Nếu hôm qua bạn *đã gọi* cho tôi, tôi sẽ đến thăm bạn ngày hôm nay. (과거 완료, 현재 결과)
2. Nếu tôi *học* chăm chỉ năm ngoái, bây giờ tôi sẽ biết tiếng Việt tốt hơn. (과거 조건, 현재 결과)
3. Nếu trời hôm qua *mưa*, hôm nay đường sẽ không bị bụi. (과거 사실, 현재 결과)
4. Nếu cô ấy *đã nói* với tôi trước, tôi đã chuẩn bị rồi. (과거 완료, 과거 결과)
5. Nếu bạn *đi* Hà Nội tuần trước, bạn đã gặp anh ấy rồi. (과거 조건, 과거 결과)
6. Nếu tôi *có* nhiều tiền hơn lúc đó, tôi đã mua căn nhà đó. (과거 조건, 과거 결과)
7. Nếu anh ta *không quên* sách hôm qua, bây giờ anh ta sẽ không lo lắng. (과거 조건 부정, 현재 결과)
8. Nếu tôi *biết* cô ấy thích món quà đó, tôi đã mua nó sớm hơn. (과거 조건, 과거 결과)
9. Nếu bạn *đã đến* sớm hơn, chúng ta đã có thể ăn tối cùng nhau. (과거 완료, 과거 결과)
10. Nếu cô ấy *đi học* đều đặn năm ngoái, bây giờ cô ấy sẽ giỏi hơn. (과거 조건, 현재 결과)
2. Nếu tôi *học* chăm chỉ năm ngoái, bây giờ tôi sẽ biết tiếng Việt tốt hơn. (과거 조건, 현재 결과)
3. Nếu trời hôm qua *mưa*, hôm nay đường sẽ không bị bụi. (과거 사실, 현재 결과)
4. Nếu cô ấy *đã nói* với tôi trước, tôi đã chuẩn bị rồi. (과거 완료, 과거 결과)
5. Nếu bạn *đi* Hà Nội tuần trước, bạn đã gặp anh ấy rồi. (과거 조건, 과거 결과)
6. Nếu tôi *có* nhiều tiền hơn lúc đó, tôi đã mua căn nhà đó. (과거 조건, 과거 결과)
7. Nếu anh ta *không quên* sách hôm qua, bây giờ anh ta sẽ không lo lắng. (과거 조건 부정, 현재 결과)
8. Nếu tôi *biết* cô ấy thích món quà đó, tôi đã mua nó sớm hơn. (과거 조건, 과거 결과)
9. Nếu bạn *đã đến* sớm hơn, chúng ta đã có thể ăn tối cùng nhau. (과거 완료, 과거 결과)
10. Nếu cô ấy *đi học* đều đặn năm ngoái, bây giờ cô ấy sẽ giỏi hơn. (과거 조건, 현재 결과)
베트남어 혼합 조건문 연습 2
1. Nếu tôi *đã gặp* anh ấy lúc đó, tôi sẽ nói cho anh ấy biết tin này. (과거 완료, 현재 결과)
2. Nếu bạn *đã chuẩn bị* kỹ hơn, bạn sẽ không bị căng thẳng hôm nay. (과거 완료, 현재 결과)
3. Nếu chúng ta *đã mua* vé sớm hơn, chúng ta đã có chỗ ngồi tốt. (과거 완료, 과거 결과)
4. Nếu trời không *đổ mưa* hôm qua, chúng ta đã đi dã ngoại. (과거 부정 조건, 과거 결과)
5. Nếu tôi *biết* cô ấy đang chờ, tôi đã đến sớm hơn. (과거 조건, 과거 결과)
6. Nếu bạn *đến* sớm hơn hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp đúng giờ. (현재 조건, 미래 결과)
7. Nếu cô ấy *đã nói* sự thật năm ngoái, bây giờ mọi việc sẽ khác. (과거 완료, 현재 결과)
8. Nếu chúng ta *giữ* liên lạc tốt hơn trước đây, bây giờ chúng ta sẽ thân thiết hơn. (과거 조건, 현재 결과)
9. Nếu tôi *đã biết* bạn cần giúp đỡ, tôi đã gọi cho bạn ngay. (과거 완료, 과거 결과)
10. Nếu anh ta *cố gắng* nhiều hơn năm ngoái, bây giờ anh ta sẽ thành công. (과거 조건, 현재 결과)
2. Nếu bạn *đã chuẩn bị* kỹ hơn, bạn sẽ không bị căng thẳng hôm nay. (과거 완료, 현재 결과)
3. Nếu chúng ta *đã mua* vé sớm hơn, chúng ta đã có chỗ ngồi tốt. (과거 완료, 과거 결과)
4. Nếu trời không *đổ mưa* hôm qua, chúng ta đã đi dã ngoại. (과거 부정 조건, 과거 결과)
5. Nếu tôi *biết* cô ấy đang chờ, tôi đã đến sớm hơn. (과거 조건, 과거 결과)
6. Nếu bạn *đến* sớm hơn hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp đúng giờ. (현재 조건, 미래 결과)
7. Nếu cô ấy *đã nói* sự thật năm ngoái, bây giờ mọi việc sẽ khác. (과거 완료, 현재 결과)
8. Nếu chúng ta *giữ* liên lạc tốt hơn trước đây, bây giờ chúng ta sẽ thân thiết hơn. (과거 조건, 현재 결과)
9. Nếu tôi *đã biết* bạn cần giúp đỡ, tôi đã gọi cho bạn ngay. (과거 완료, 과거 결과)
10. Nếu anh ta *cố gắng* nhiều hơn năm ngoái, bây giờ anh ta sẽ thành công. (과거 조건, 현재 결과)