제로 관사 연습 1: 일상 명사와 제로 관사
1. Tôi thích uống *cà phê* vào buổi sáng. (여기서 ‘coffee’는 셀 수 없는 명사이므로 관사가 필요 없습니다.)
2. Em bé đang chơi với *bóng* ngoài sân. (‘ball’은 불특정한 일반 명사로 제로 관사 사용)
3. Chúng tôi đi học bằng *xe đạp* mỗi ngày. (‘bicycle’은 특정하지 않은 일반 명사)
4. Anh ấy đọc sách về *lịch sử* Việt Nam. (‘history’는 추상명사로 관사 없음)
5. Mẹ tôi mua *rau* tươi ở chợ. (‘vegetables’는 불특정 복수 명사, 관사 없음)
6. Chúng ta học *ngôn ngữ* mới rất thú vị. (‘language’는 일반명사, 제로 관사)
7. Bác sĩ khám *bệnh* cho bệnh nhân. (‘disease’는 추상명사로 관사 없음)
8. Tôi muốn ăn *trái cây* sau bữa tối. (‘fruit’는 불특정 복수 명사)
9. Họ chơi *bóng đá* ở công viên. (‘football’은 일반 활동 명사)
10. Cô ấy thích nghe *nhạc* cổ điển. (‘music’은 셀 수 없는 명사)
2. Em bé đang chơi với *bóng* ngoài sân. (‘ball’은 불특정한 일반 명사로 제로 관사 사용)
3. Chúng tôi đi học bằng *xe đạp* mỗi ngày. (‘bicycle’은 특정하지 않은 일반 명사)
4. Anh ấy đọc sách về *lịch sử* Việt Nam. (‘history’는 추상명사로 관사 없음)
5. Mẹ tôi mua *rau* tươi ở chợ. (‘vegetables’는 불특정 복수 명사, 관사 없음)
6. Chúng ta học *ngôn ngữ* mới rất thú vị. (‘language’는 일반명사, 제로 관사)
7. Bác sĩ khám *bệnh* cho bệnh nhân. (‘disease’는 추상명사로 관사 없음)
8. Tôi muốn ăn *trái cây* sau bữa tối. (‘fruit’는 불특정 복수 명사)
9. Họ chơi *bóng đá* ở công viên. (‘football’은 일반 활동 명사)
10. Cô ấy thích nghe *nhạc* cổ điển. (‘music’은 셀 수 없는 명사)
제로 관사 연습 2: 장소, 직업명 등에서 제로 관사
1. Anh ấy làm *giáo viên* ở trường tiểu học. (‘teacher’는 직업명, 관사 없음)
2. Chúng tôi đến *trường học* vào lúc 7 giờ sáng. (‘school’은 장소명, 관사 없이 사용)
3. Cô ấy làm việc tại *bệnh viện* lớn trong thành phố. (‘hospital’은 장소명)
4. Tôi thường đi bộ đến *công viên* gần nhà. (‘park’는 장소명)
5. Họ sống gần *biển* nên thường đi bơi. (‘sea’는 지리적 명사)
6. Bố tôi làm *kỹ sư* trong công ty xây dựng. (‘engineer’는 직업명)
7. Trẻ em chơi trong *vườn* của trường. (‘garden’은 장소명)
8. Cô ấy là *bác sĩ* giỏi và tận tâm. (‘doctor’는 직업명)
9. Chúng tôi hay ăn trưa tại *nhà hàng* này. (‘restaurant’은 장소명)
10. Họ tổ chức buổi họp ở *phòng họp* tầng ba. (‘meeting room’은 장소명)
2. Chúng tôi đến *trường học* vào lúc 7 giờ sáng. (‘school’은 장소명, 관사 없이 사용)
3. Cô ấy làm việc tại *bệnh viện* lớn trong thành phố. (‘hospital’은 장소명)
4. Tôi thường đi bộ đến *công viên* gần nhà. (‘park’는 장소명)
5. Họ sống gần *biển* nên thường đi bơi. (‘sea’는 지리적 명사)
6. Bố tôi làm *kỹ sư* trong công ty xây dựng. (‘engineer’는 직업명)
7. Trẻ em chơi trong *vườn* của trường. (‘garden’은 장소명)
8. Cô ấy là *bác sĩ* giỏi và tận tâm. (‘doctor’는 직업명)
9. Chúng tôi hay ăn trưa tại *nhà hàng* này. (‘restaurant’은 장소명)
10. Họ tổ chức buổi họp ở *phòng họp* tầng ba. (‘meeting room’은 장소명)