베트남어 완료 진행형 연습 1
1. Tôi *đã đang học* tiếng Việt suốt ba tháng rồi. (과거부터 지금까지 계속 공부하는 것을 나타냄)
2. Anh ấy *đã đang làm* việc này từ sáng đến giờ. (오전부터 계속 일을 하고 있음)
3. Chúng tôi *đã đang sống* ở đây kể từ năm 2019. (2019년부터 계속 여기서 살고 있음)
4. Cô ấy *đã đang đọc* cuốn sách đó từ tuần trước. (지난주부터 책을 읽고 있음)
5. Họ *đã đang chờ* bạn trong một giờ rồi. (한 시간 동안 기다리고 있음)
6. Em bé *đã đang ngủ* từ khi trời tối. (밤부터 계속 잠을 자고 있음)
7. Tôi *đã đang làm* bài tập suốt buổi chiều. (오후 내내 숙제를 하고 있음)
8. Chúng ta *đã đang đợi* xe buýt hơn 30 phút. (30분 넘게 버스를 기다리고 있음)
9. Cô giáo *đã đang giảng bài* từ đầu giờ học. (수업 시작부터 계속 강의 중임)
10. Bạn *đã đang luyện tập* nói tiếng Anh mỗi ngày. (매일 영어 말하기 연습을 하고 있음)
2. Anh ấy *đã đang làm* việc này từ sáng đến giờ. (오전부터 계속 일을 하고 있음)
3. Chúng tôi *đã đang sống* ở đây kể từ năm 2019. (2019년부터 계속 여기서 살고 있음)
4. Cô ấy *đã đang đọc* cuốn sách đó từ tuần trước. (지난주부터 책을 읽고 있음)
5. Họ *đã đang chờ* bạn trong một giờ rồi. (한 시간 동안 기다리고 있음)
6. Em bé *đã đang ngủ* từ khi trời tối. (밤부터 계속 잠을 자고 있음)
7. Tôi *đã đang làm* bài tập suốt buổi chiều. (오후 내내 숙제를 하고 있음)
8. Chúng ta *đã đang đợi* xe buýt hơn 30 phút. (30분 넘게 버스를 기다리고 있음)
9. Cô giáo *đã đang giảng bài* từ đầu giờ học. (수업 시작부터 계속 강의 중임)
10. Bạn *đã đang luyện tập* nói tiếng Anh mỗi ngày. (매일 영어 말하기 연습을 하고 있음)
베트남어 완료 진행형 연습 2
1. Tôi *đã đang làm* việc này từ sáng hôm qua. (어제 아침부터 계속 일을 하고 있음)
2. Anh ta *đã đang tập thể dục* trong hai giờ rồi. (두 시간 동안 운동하고 있음)
3. Chúng tôi *đã đang chuẩn bị* bữa tiệc suốt cả ngày. (하루 종일 파티 준비를 하고 있음)
4. Cô ấy *đã đang nghe* nhạc từ lúc bạn đến. (네가 온 이후로 계속 음악을 듣고 있음)
5. Họ *đã đang chơi* bóng đá trong sân trường từ sáng. (아침부터 운동장에서 축구를 하고 있음)
6. Em *đã đang đợi* bạn ở quán cà phê hơn 15 phút. (15분 넘게 카페에서 기다리고 있음)
7. Tôi *đã đang đọc* báo từ khi vừa thức dậy. (일어나자마자 신문을 읽고 있음)
8. Chúng ta *đã đang nói chuyện* về kế hoạch du lịch từ tuần trước. (지난주부터 여행 계획에 대해 이야기하고 있음)
9. Cô giáo *đã đang kiểm tra* bài tập của học sinh suốt buổi học. (수업 내내 학생 숙제를 검사하고 있음)
10. Bạn *đã đang học* nhạc cụ này trong nhiều năm. (여러 해 동안 이 악기를 배우고 있음)
2. Anh ta *đã đang tập thể dục* trong hai giờ rồi. (두 시간 동안 운동하고 있음)
3. Chúng tôi *đã đang chuẩn bị* bữa tiệc suốt cả ngày. (하루 종일 파티 준비를 하고 있음)
4. Cô ấy *đã đang nghe* nhạc từ lúc bạn đến. (네가 온 이후로 계속 음악을 듣고 있음)
5. Họ *đã đang chơi* bóng đá trong sân trường từ sáng. (아침부터 운동장에서 축구를 하고 있음)
6. Em *đã đang đợi* bạn ở quán cà phê hơn 15 phút. (15분 넘게 카페에서 기다리고 있음)
7. Tôi *đã đang đọc* báo từ khi vừa thức dậy. (일어나자마자 신문을 읽고 있음)
8. Chúng ta *đã đang nói chuyện* về kế hoạch du lịch từ tuần trước. (지난주부터 여행 계획에 대해 이야기하고 있음)
9. Cô giáo *đã đang kiểm tra* bài tập của học sinh suốt buổi học. (수업 내내 학생 숙제를 검사하고 있음)
10. Bạn *đã đang học* nhạc cụ này trong nhiều năm. (여러 해 동안 이 악기를 배우고 있음)