ベトナム語の複数形練習①:những の使い方
1. Tôi thấy *những* con mèo trong vườn. (複数の「猫」を示すときに使う言葉)
2. Cô ấy mua *những* quyển sách mới. (複数の「本」を示すときに使う言葉)
3. Chúng tôi ăn *những* quả táo đỏ. (複数の「りんご」を示すときに使う言葉)
4. Họ đang chơi với *những* đứa trẻ. (複数の「子供たち」を示すときに使う言葉)
5. Bạn có thấy *những* ngôi nhà lớn không? (複数の「家」を示すときに使う言葉)
6. Tôi thích *những* bông hoa màu vàng. (複数の「花」を示すときに使う言葉)
7. Chúng tôi nghe thấy tiếng *những* con chim. (複数の「鳥」を示すときに使う言葉)
8. Các bạn có thể giúp tôi với *những* câu hỏi này không? (複数の「質問」を示すときに使う言葉)
9. Anh ấy mua *những* chiếc xe đạp mới. (複数の「自転車」を示すときに使う言葉)
10. Họ trồng *những* cây trong vườn. (複数の「木」を示すときに使う言葉)
2. Cô ấy mua *những* quyển sách mới. (複数の「本」を示すときに使う言葉)
3. Chúng tôi ăn *những* quả táo đỏ. (複数の「りんご」を示すときに使う言葉)
4. Họ đang chơi với *những* đứa trẻ. (複数の「子供たち」を示すときに使う言葉)
5. Bạn có thấy *những* ngôi nhà lớn không? (複数の「家」を示すときに使う言葉)
6. Tôi thích *những* bông hoa màu vàng. (複数の「花」を示すときに使う言葉)
7. Chúng tôi nghe thấy tiếng *những* con chim. (複数の「鳥」を示すときに使う言葉)
8. Các bạn có thể giúp tôi với *những* câu hỏi này không? (複数の「質問」を示すときに使う言葉)
9. Anh ấy mua *những* chiếc xe đạp mới. (複数の「自転車」を示すときに使う言葉)
10. Họ trồng *những* cây trong vườn. (複数の「木」を示すときに使う言葉)
ベトナム語の複数形練習②:các の使い方
1. Tôi muốn gặp *các* bạn học. (複数の「友達」を示すときに使う言葉)
2. Cô giáo giải thích cho *các* học sinh. (複数の「生徒」を示すときに使う言葉)
3. Họ đọc *các* bài báo mới nhất. (複数の「記事」を示すときに使う言葉)
4. Chúng ta cần chuẩn bị cho *các* cuộc họp. (複数の「会議」を示すときに使う言葉)
5. Anh ấy thích xem *các* bộ phim hành động. (複数の「映画」を示すときに使う言葉)
6. Tôi đã gặp *các* bác sĩ giỏi trong bệnh viện. (複数の「医者」を示すときに使う言葉)
7. Họ xây dựng *các* tòa nhà cao tầng. (複数の「ビル」を示すときに使う言葉)
8. Chúng tôi tham gia *các* lớp học buổi tối. (複数の「授業」を示すときに使う言葉)
9. Bạn đã mua *các* món quà cho bạn bè chưa? (複数の「プレゼント」を示すときに使う言葉)
10. Họ trưng bày *các* tác phẩm nghệ thuật tại triển lãm. (複数の「作品」を示すときに使う言葉)
2. Cô giáo giải thích cho *các* học sinh. (複数の「生徒」を示すときに使う言葉)
3. Họ đọc *các* bài báo mới nhất. (複数の「記事」を示すときに使う言葉)
4. Chúng ta cần chuẩn bị cho *các* cuộc họp. (複数の「会議」を示すときに使う言葉)
5. Anh ấy thích xem *các* bộ phim hành động. (複数の「映画」を示すときに使う言葉)
6. Tôi đã gặp *các* bác sĩ giỏi trong bệnh viện. (複数の「医者」を示すときに使う言葉)
7. Họ xây dựng *các* tòa nhà cao tầng. (複数の「ビル」を示すときに使う言葉)
8. Chúng tôi tham gia *các* lớp học buổi tối. (複数の「授業」を示すときに使う言葉)
9. Bạn đã mua *các* món quà cho bạn bè chưa? (複数の「プレゼント」を示すときに使う言葉)
10. Họ trưng bày *các* tác phẩm nghệ thuật tại triển lãm. (複数の「作品」を示すときに使う言葉)