ベトナム語一般名詞練習1:身近な物の名前
1. Tôi có một *quyển sách* trên bàn. (「本」という意味の名詞を入れてください)
2. Cô ấy thích ăn *trái táo* mỗi ngày. (「りんご」という意味の名詞を入れてください)
3. Chúng tôi đang đi đến *trường học* lúc 7 giờ sáng. (「学校」という意味の名詞を入れてください)
4. Anh ấy mua một *cái bút* mới hôm qua. (「ペン」という意味の名詞を入れてください)
5. Mẹ nấu *bữa ăn* rất ngon. (「食事」という意味の名詞を入れてください)
6. Tôi có một *con chó* rất dễ thương. (「犬」という意味の名詞を入れてください)
7. Nhà tôi có một *cái bàn* lớn trong phòng khách. (「テーブル」という意味の名詞を入れてください)
8. Em gái tôi thích chơi với *búp bê*. (「人形」という意味の名詞を入れてください)
9. Bạn tôi đang đọc *tạp chí* mới. (「雑誌」という意味の名詞を入れてください)
10. Chúng tôi đi chợ để mua *rau củ*. (「野菜」という意味の名詞を入れてください)
2. Cô ấy thích ăn *trái táo* mỗi ngày. (「りんご」という意味の名詞を入れてください)
3. Chúng tôi đang đi đến *trường học* lúc 7 giờ sáng. (「学校」という意味の名詞を入れてください)
4. Anh ấy mua một *cái bút* mới hôm qua. (「ペン」という意味の名詞を入れてください)
5. Mẹ nấu *bữa ăn* rất ngon. (「食事」という意味の名詞を入れてください)
6. Tôi có một *con chó* rất dễ thương. (「犬」という意味の名詞を入れてください)
7. Nhà tôi có một *cái bàn* lớn trong phòng khách. (「テーブル」という意味の名詞を入れてください)
8. Em gái tôi thích chơi với *búp bê*. (「人形」という意味の名詞を入れてください)
9. Bạn tôi đang đọc *tạp chí* mới. (「雑誌」という意味の名詞を入れてください)
10. Chúng tôi đi chợ để mua *rau củ*. (「野菜」という意味の名詞を入れてください)
ベトナム語一般名詞練習2:人や場所の名前
1. Ông ấy là một *bác sĩ* giỏi. (「医者」という意味の名詞を入れてください)
2. Tôi sống ở một *thành phố* lớn. (「都市」という意味の名詞を入れてください)
3. Cô giáo dạy chúng tôi là một *giáo viên* thân thiện. (「先生」という意味の名詞を入れてください)
4. Họ đang làm việc tại một *văn phòng* hiện đại. (「オフィス」という意味の名詞を入れてください)
5. Bố tôi là một *kỹ sư* xây dựng. (「技師」という意味の名詞を入れてください)
6. Chúng tôi thích đi du lịch đến các *đảo* đẹp. (「島」という意味の名詞を入れてください)
7. Cô ấy mua hoa ở *chợ hoa*. (「花市場」という意味の名詞を入れてください)
8. Học sinh đang chơi ở *sân trường*. (「校庭」という意味の名詞を入れてください)
9. Anh ấy sống gần *bệnh viện* lớn. (「病院」という意味の名詞を入れてください)
10. Tôi gặp bạn ở *quán cà phê* hôm qua. (「カフェ」という意味の名詞を入れてください)
2. Tôi sống ở một *thành phố* lớn. (「都市」という意味の名詞を入れてください)
3. Cô giáo dạy chúng tôi là một *giáo viên* thân thiện. (「先生」という意味の名詞を入れてください)
4. Họ đang làm việc tại một *văn phòng* hiện đại. (「オフィス」という意味の名詞を入れてください)
5. Bố tôi là một *kỹ sư* xây dựng. (「技師」という意味の名詞を入れてください)
6. Chúng tôi thích đi du lịch đến các *đảo* đẹp. (「島」という意味の名詞を入れてください)
7. Cô ấy mua hoa ở *chợ hoa*. (「花市場」という意味の名詞を入れてください)
8. Học sinh đang chơi ở *sân trường*. (「校庭」という意味の名詞を入れてください)
9. Anh ấy sống gần *bệnh viện* lớn. (「病院」という意味の名詞を入れてください)
10. Tôi gặp bạn ở *quán cà phê* hôm qua. (「カフェ」という意味の名詞を入れてください)