Esercizio 1: Aggettivi possessivi con pronomi personali
2. Cái bút này là *của bạn*. (Usa l’aggettivo possessivo per “tuo”)
3. Căn nhà đó là *của anh ấy*. (Parla di “suo” riferito a un uomo)
4. Đó là xe máy *của cô ấy*. (Usa l’aggettivo possessivo per “sua” riferito a una donna)
5. Đây là bàn học *của chúng tôi*. (Indica “nostro”)
6. Chiếc điện thoại này là *của các bạn*. (Usa il possessivo plurale per “vostro”)
7. Con mèo kia là *của họ*. (Parla di “loro”)
8. Cái ô này là *của tôi*. (Indica che l’ombrello appartiene a chi parla)
9. Đó là xe đạp *của bạn*. (Usa l’aggettivo possessivo per “tuo”)
10. Căn phòng này là *của chúng ta*. (Indica “nostro” includendo chi parla e chi ascolta)
Esercizio 2: Completa le frasi con l’aggettivo possessivo corretto in vietnamita
2. Bạn có biết đây là sách *của bạn* không? (Riferito a “tu”)
3. Cái ghế này là *của anh ấy*. (Usa il possessivo maschile singolare)
4. Đó là túi xách *của cô ấy*. (Riferito a “lei”)
5. Chúng tôi đã dọn dẹp phòng *của chúng tôi*. (Indica “nostro”)
6. Các bạn hãy giữ đồ dùng *của các bạn* cẩn thận. (Riferito a “vostro”)
7. Con chó của họ rất dễ thương, đó là chó *của họ*. (Indica “loro”)
8. Tôi đang tìm chìa khóa *của tôi*. (Possessivo per “io”)
9. Bạn có thể cho tôi mượn xe đạp *của bạn* không? (Possessivo per “tu”)
10. Chúng ta cần giữ gìn vệ sinh khu vực *của chúng ta*. (Indica “nostro” inclusivo)