Quelle langue voulez-vous apprendre ?

Quelle langue voulez-vous apprendre ?

Vocabulaire vietnamien pour la planification et les événements

Apprendre une nouvelle langue peut être une aventure passionnante, surtout lorsque vous vous préparez à vivre des événements et à planifier des activités. Le vietnamien, avec sa richesse culturelle et linguistique, offre une perspective unique sur la planification et les événements. Dans cet article, nous allons explorer le vocabulaire vietnamien essentiel pour naviguer à travers ces situations.

Planification

Kế hoạch (plan) : Un plan ou un projet pour organiser quelque chose.

Chúng tôi đang lập kế hoạch cho kỳ nghỉ hè.

Lịch trình (calendrier) : Un calendrier ou un emploi du temps pour organiser les événements.

Tôi cần xem lịch trình của tôi để biết khi nào tôi rảnh.

Cuộc họp (réunion) : Une rencontre organisée pour discuter de sujets spécifiques.

Chúng tôi sẽ có một cuộc họp vào thứ ba tới.

Lên kế hoạch (planifier) : L’acte de faire des plans pour quelque chose.

Chúng tôi đang lên kế hoạch cho buổi tiệc.

Chuẩn bị (préparer) : Se préparer ou organiser les choses à l’avance.

Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

Thời gian (temps) : La période ou la durée durant laquelle quelque chose se passe.

Chúng ta cần quyết định thời gian cho cuộc họp.

Địa điểm (lieu) : L’endroit où un événement a lieu.

Buổi họp sẽ diễn ra tại địa điểm quen thuộc.

Événements

Sự kiện (événement) : Une occasion spéciale ou une activité importante.

Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện từ thiện vào cuối tuần này.

Đám cưới (mariage) : La cérémonie où deux personnes se marient.

Họ sẽ tổ chức đám cưới vào tháng sau.

Sinh nhật (anniversaire) : La célébration de la date de naissance de quelqu’un.

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật cho cô ấy vào thứ bảy.

Lễ hội (festival) : Une fête ou une célébration souvent liée à la culture ou à la religion.

Lễ hội mùa xuân là lễ hội lớn nhất trong năm.

Buổi tiệc (fête) : Une réunion sociale pour célébrer ou se divertir.

Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc vào cuối tuần.

Hội thảo (séminaire) : Une réunion éducative où des experts partagent leurs connaissances.

Tôi sẽ tham gia hội thảo về marketing tuần tới.

Khách mời (invité) : Une personne invitée à un événement.

Có nhiều khách mời đến dự tiệc tối nay.

Chương trình (programme) : Une série d’événements ou d’activités planifiées.

Chúng tôi sẽ theo dõi chương trình đã lên kế hoạch.

Expressions Utiles

Tham gia (participer) : Prendre part à une activité ou à un événement.

Tôi muốn tham gia vào buổi hội thảo này.

Mời (inviter) : Demander à quelqu’un de venir à un événement.

Chúng tôi sẽ mời bạn bè đến dự tiệc cưới.

Chuẩn bị (préparatifs) : Les actions faites pour se préparer à un événement.

Các chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra suôn sẻ.

Thời gian biểu (horaire) : Le planning détaillé pour un événement ou une journée.

Tôi cần kiểm tra thời gian biểu của mình trước khi đi làm.

Đăng ký (s’inscrire) : L’acte de s’inscrire pour participer à un événement.

Tôi đã đăng ký tham gia hội thảo.

Thông báo (notification) : Une annonce ou une communication officielle.

Chúng tôi đã nhận được thông báo về sự kiện này.

Thư mời (invitation) : Une lettre ou un message invitant quelqu’un à un événement.

Tôi đã nhận được thư mời đến dự tiệc sinh nhật.

Organisation

Quản lý (gérer) : L’acte de superviser ou de diriger quelque chose.

Anh ấy rất giỏi trong việc quản lý dự án.

Điều phối (coordonner) : S’assurer que toutes les parties d’un événement fonctionnent ensemble harmonieusement.

Chúng tôi cần ai đó để điều phối sự kiện này.

Thực hiện (mettre en œuvre) : Mettre un plan en action.

Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch này vào tuần tới.

Giám sát (superviser) : Observer et diriger les activités pour s’assurer qu’elles se déroulent correctement.

Anh ấy sẽ giám sát quá trình chuẩn bị.

Phân công (assigner) : Attribuer des tâches ou des responsabilités à quelqu’un.

Chúng tôi sẽ phân công nhiệm vụ cho từng người.

Đánh giá (évaluer) : Juger ou déterminer la qualité de quelque chose.

Chúng tôi sẽ đánh giá kết quả sau sự kiện.

Phản hồi (retour d’information) : Les commentaires ou les réactions des participants.

Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi từ các bạn.

Hoàn thành (compléter) : Terminer toutes les parties d’un projet ou d’une tâche.

Chúng tôi đã hoàn thành việc chuẩn bị cho sự kiện.

Communication

Liên lạc (communiquer) : Échanger des informations ou des idées.

Chúng tôi cần liên lạc với tất cả các bên liên quan.

Thông tin (information) : Les faits ou les détails à propos de quelque chose.

Chúng tôi cần thêm thông tin về sự kiện này.

Truyền đạt (transmettre) : Faire passer un message ou une information à quelqu’un.

Hãy truyền đạt thông tin này cho tất cả mọi người.

Cuộc gọi (appel) : Une communication téléphonique.

Tôi sẽ có một cuộc gọi quan trọng vào chiều nay.

Email (email) : Un message électronique envoyé via Internet.

Tôi đã gửi email cho bạn về chi tiết sự kiện.

Thảo luận (discuter) : Parler de quelque chose en détail.

Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.

Họp mặt (rendez-vous) : Une rencontre planifiée entre deux ou plusieurs personnes.

Chúng tôi sẽ có một họp mặt vào tuần tới.

Thông báo (annoncer) : Faire connaître publiquement.

Chúng tôi sẽ thông báo chi tiết vào ngày mai.

En maîtrisant ce vocabulaire vietnamien lié à la planification et aux événements, vous serez bien équipé pour organiser et participer à diverses activités dans un contexte vietnamien. La pratique régulière et l’utilisation active de ces mots et expressions amélioreront votre compréhension et votre capacité à communiquer efficacement. Bonne chance dans votre apprentissage du vietnamien !

Talkpal est un tuteur linguistique alimenté par l’IA. Apprenez plus de 57 langues 5 fois plus vite grâce à une technologie révolutionnaire.

APPRENEZ LES LANGUES PLUS RAPIDEMENT
AVEC L'INTELLIGENCE ARTIFICIELLE

Apprenez 5 fois plus vite