Exercice 1 : Identifier les adverbes de temps en vietnamien
2. Tôi đã ăn sáng *sáng nay*. (Hint : moment de la matinée d’aujourd’hui)
3. Cô ấy sẽ đến *ngày mai*. (Hint : jour suivant aujourd’hui)
4. Chúng tôi gặp nhau *hôm qua*. (Hint : jour avant aujourd’hui)
5. Tôi thường tập thể dục *buổi sáng*. (Hint : moment de la journée avant midi)
6. Anh ấy đã rời đi *vừa rồi*. (Hint : tout à l’heure, il y a peu de temps)
7. Chúng ta sẽ đi du lịch *tuần tới*. (Hint : semaine qui vient après la semaine en cours)
8. Tôi đã làm việc ở đó *năm ngoái*. (Hint : l’année précédente)
9. Họ thường ăn tối *buổi tối*. (Hint : moment de la journée après le coucher du soleil)
10. Tôi sẽ gọi cho bạn *lát nữa*. (Hint : dans un court moment, bientôt)
Exercice 2 : Compléter avec les adverbes de temps appropriés en vietnamien
2. Chúng tôi đã đi xem phim *cuối tuần rồi*. (Hint : le week-end passé)
3. Cô ấy thường dậy sớm *mỗi ngày*. (Hint : tous les jours)
4. Tôi sẽ gửi email cho bạn *ngay bây giờ*. (Hint : tout de suite, immédiatement)
5. Họ đã chuyển nhà *tháng trước*. (Hint : le mois précédent)
6. Chúng ta sẽ gặp nhau *cuối tháng*. (Hint : à la fin de ce mois)
7. Tôi học tiếng Việt *từ năm ngoái*. (Hint : depuis l’année dernière)
8. Anh ấy chưa từng đi du lịch *chưa bao giờ*. (Hint : jamais)
9. Tôi đã mua quà *mấy hôm trước*. (Hint : il y a quelques jours)
10. Chúng ta sẽ ăn trưa *trong một giờ nữa*. (Hint : dans soixante minutes)