Exercice 1 : Complétez avec le futur antérieur en vietnamien
2. Cô ấy *sẽ đã học* xong bài trước khi thi. (Action achevée avant un événement futur)
3. Chúng tôi *sẽ đã đi* Hà Nội trước khi bạn gọi. (Exprimez une action accomplie dans le futur)
4. Bạn *sẽ đã đọc* cuốn sách này trước khi gặp tôi. (Action achevée avant une autre)
5. Họ *sẽ đã làm* bài tập khi cô giáo đến. (Antériorité dans le futur)
6. Tôi *sẽ đã trả* tiền trước khi nhận hàng. (Action terminée avant une autre future)
7. Em bé *sẽ đã ngủ* khi cha mẹ về. (Exprimez la finalité d’une action future)
8. Chúng ta *sẽ đã hoàn thành* dự án trước cuối tuần. (Action accomplie dans le futur)
9. Bạn *sẽ đã gửi* thư khi tôi gọi lại. (Action antérieure à un moment futur)
10. Cô ấy *sẽ đã biết* tin tức trước buổi họp. (Indiquez une connaissance acquise avant un futur événement)
Exercice 2 : Mettez les phrases au futur antérieur en vietnamien
2. Anh ấy hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ. → Anh ấy *sẽ đã hoàn thành* bài tập trước khi đi ngủ. (Futur antérieur avec « sẽ đã »)
3. Chúng tôi rời nhà trước khi trời mưa. → Chúng tôi *sẽ đã rời* nhà trước khi trời mưa. (Exprimez l’antériorité)
4. Cô ấy học xong tiếng Anh trước khi đi du học. → Cô ấy *sẽ đã học* xong tiếng Anh trước khi đi du học.
5. Bạn gửi thư trước khi tôi gọi điện. → Bạn *sẽ đã gửi* thư trước khi tôi gọi điện.
6. Họ xây xong nhà trước khi Tết đến. → Họ *sẽ đã xây* xong nhà trước khi Tết đến.
7. Tôi trả tiền trước khi nhận hàng. → Tôi *sẽ đã trả* tiền trước khi nhận hàng.
8. Em bé ngủ trước khi cha mẹ về. → Em bé *sẽ đã ngủ* trước khi cha mẹ về.
9. Chúng ta hoàn thành dự án trước khi hết tháng. → Chúng ta *sẽ đã hoàn thành* dự án trước khi hết tháng.
10. Cô ấy biết tin tức trước buổi họp. → Cô ấy *sẽ đã biết* tin tức trước buổi họp.