Exercice 1 : Utilisation des verbes modaux pour exprimer la capacité et la permission
2. Bạn *phải* làm bài tập về nhà. (Indice : exprimez l’obligation)
3. Chúng ta *có thể* đi chơi vào cuối tuần. (Indice : exprimez la permission)
4. Anh ấy không *nên* hút thuốc ở đây. (Indice : exprimez l’interdiction ou le conseil)
5. Tôi *muốn* học thêm tiếng Việt. (Indice : exprimez le désir)
6. Bạn *có thể* giúp tôi không? (Indice : demandez la permission ou la capacité)
7. Chúng ta *phải* đến trường đúng giờ. (Indice : exprimez l’obligation)
8. Cô ấy *không thể* đến bữa tiệc hôm nay. (Indice : exprimez l’incapacité)
9. Tôi *nên* uống nhiều nước mỗi ngày. (Indice : exprimez un conseil)
10. Họ *có thể* chơi bóng đá rất giỏi. (Indice : exprimez la capacité)
Exercice 2 : Utilisation des verbes modaux pour exprimer la nécessité, le conseil et la possibilité
2. Chúng ta *phải* bảo vệ môi trường. (Indice : exprimez la nécessité)
3. Anh ấy *có thể* đến muộn hôm nay. (Indice : exprimez la possibilité)
4. Tôi không *được* dùng điện thoại trong lớp học. (Indice : exprimez l’interdiction)
5. Bạn *có thể* học tiếng Việt mỗi ngày. (Indice : exprimez la capacité ou la permission)
6. Chúng ta *nên* ăn nhiều rau củ để khỏe mạnh. (Indice : exprimez un conseil)
7. Cô ấy *phải* hoàn thành công việc trước 5 giờ. (Indice : exprimez l’obligation)
8. Tôi *không thể* nói dối bạn. (Indice : exprimez l’incapacité)
9. Bạn *có thể* hỏi thầy giáo nếu không hiểu. (Indice : exprimez la permission)
10. Họ *nên* đến sớm để chuẩn bị. (Indice : exprimez un conseil ou une nécessité)