Exercices de grammaire vietnamienne sur les pronoms réfléchis – Partie 1
2. Cô ấy thích tự *chăm sóc* bản thân. (Verbe signifiant « prendre soin ».)
3. Tôi luôn tự *học* tiếng Việt mỗi ngày. (Verbe « étudier » avec pronom réfléchi.)
4. Chúng tôi tự *giúp* mình hoàn thành công việc. (Verbe « aider » avec pronom réfléchi.)
5. Các em nhỏ tự *mặc* quần áo vào buổi sáng. (Verbe « mettre » avec pronom réfléchi.)
6. Bạn nên tự *kiểm tra* bài làm trước khi nộp. (Verbe « vérifier » avec pronom réfléchi.)
7. Họ tự *rửa* xe vào cuối tuần. (Verbe « laver » avec pronom réfléchi.)
8. Mẹ tôi tự *làm* bánh mì cho cả nhà. (Verbe « faire » avec pronom réfléchi.)
9. Con mèo tự *liếm* mình sau khi tắm. (Verbe « lécher » avec pronom réfléchi.)
10. Anh ta tự *đánh răng* mỗi sáng. (Action quotidienne avec pronom réfléchi.)
Exercices de grammaire vietnamienne sur les pronoms réfléchis – Partie 2
2. Tôi tự *nhớ* tất cả các từ mới trong bài học. (Verbe « se souvenir » avec pronom réfléchi.)
3. Chúng ta nên tự *bảo vệ* sức khỏe. (Verbe « protéger » avec pronom réfléchi.)
4. Họ tự *chuẩn bị* đồ dùng cho chuyến đi. (Verbe « préparer » avec pronom réfléchi.)
5. Cô ấy tự *đánh giá* kết quả học tập của mình. (Verbe « évaluer » avec pronom réfléchi.)
6. Tôi tự *sửa* xe khi nó bị hỏng. (Verbe « réparer » avec pronom réfléchi.)
7. Anh ấy tự *quyết định* tương lai của mình. (Verbe « décider » avec pronom réfléchi.)
8. Chúng tôi tự *điều chỉnh* kế hoạch khi cần thiết. (Verbe « ajuster » avec pronom réfléchi.)
9. Bạn nên tự *kiềm chế* cảm xúc khi tức giận. (Verbe « contrôler » avec pronom réfléchi.)
10. Em bé tự *ngủ* mà không cần ai giúp. (Verbe « dormir » avec pronom réfléchi.)