Exercice 1 : Choisissez la bonne préposition de direction
2. Chúng tôi *vào* nhà lúc 7 giờ tối. (Indice : Préposition pour « entrer dans un espace fermé »)
3. Anh ấy *ra khỏi* phòng học sau khi kết thúc bài kiểm tra. (Indice : Préposition pour « sortir de »)
4. Cô ấy *lên* xe buýt ở trạm gần nhà. (Indice : Préposition indiquant « monter dans un moyen de transport »)
5. Các em nhỏ *xuống* cầu thang để chơi ở sân. (Indice : Préposition pour « descendre d’un endroit plus élevé »)
6. Tôi thường *đi đến* chợ vào cuối tuần. (Indice : Préposition pour « aller vers un lieu précis »)
7. Bạn nên *vào* phòng họp đúng giờ. (Indice : Préposition pour « entrer dans un espace fermé ou une salle »)
8. Họ *ra khỏi* quán cà phê sau khi uống xong. (Indice : Préposition pour « sortir từ một nơi »)
9. Chúng tôi *lên* núi để ngắm cảnh. (Indice : Préposition pour « monter lên một địa điểm cao »)
10. Cô bé *xuống* xe taxi trước nhà mình. (Indice : Préposition cho « xuống khỏi phương tiện giao thông »)
Exercice 2 : Complétez avec la préposition de direction correcte
2. Chúng ta hãy *vào* cửa hàng để mua đồ. (Indice : Préposition signifiant « entrer vào một không gian »)
3. Anh ta đã *ra khỏi* văn phòng lúc 18 giờ. (Indice : Préposition cho « rời khỏi một nơi »)
4. Mọi người đều *lên* tàu đúng giờ. (Indice : Préposition « monter lên phương tiện giao thông »)
5. Em bé đang *xuống* cầu thang một cách cẩn thận. (Indice : Préposition « di chuyển từ trên cao xuống dưới »)
6. Chúng tôi sẽ *đi đến* bãi biển vào cuối tuần. (Indice : Préposition chỉ hướng đến nơi cụ thể)
7. Họ đã *vào* phòng khách để nghỉ ngơi. (Indice : Préposition « bước vào một căn phòng »)
8. Cô ấy *ra khỏi* cửa hàng khi nghe thấy tiếng chuông. (Indice : Préposition cho hành động « rời khỏi nơi chốn »)
9. Anh ấy *lên* tầng ba bằng thang máy. (Indice : Préposition « đi lên vị trí cao hơn »)
10. Chúng tôi *xuống* phố để mua sắm. (Indice : Préposition « di chuyển từ vị trí cao xuống phố »)