Exercice 1 : Transformation de phrases actives en voix passive
2. Bài báo *được* viết bởi nhà báo nổi tiếng. (Indiquez que l’action est faite par quelqu’un d’autre, en utilisant « được »)
3. Cửa hàng *được* mở lúc 8 giờ sáng. (Montrez que l’action d’ouvrir est subie par le sujet avec « được »)
4. Bài hát mới *được* phát trên đài phát thanh. (Utilisez « được » pour la voix passive au présent)
5. Chiếc xe *được* sửa chữa bởi thợ máy. (Exprimez une action subie dans le passé avec « được »)
6. Thư *được* gửi đến khách hàng hôm qua. (Indiquez une action passée subie avec « được »)
7. Công trình *được* xây dựng bởi công ty nổi tiếng. (Action subie par le sujet avec « được »)
8. Bức tranh *được* trưng bày trong phòng triển lãm. (Utilisez « được » pour décrire une action passive au présent)
9. Quyển sách *được* dịch sang nhiều thứ tiếng. (Exprimez la voix passive en utilisant « được »)
10. Nhà hàng *được* đánh giá cao bởi thực khách. (Montrez la voix passive avec « được »)
Exercice 2 : Complétez avec la bonne forme passive en vietnamien
2. Các bài tập *được* làm bởi học sinh trong lớp. (Montrez que l’action est subie par le sujet avec « được »)
3. Căn phòng *được* dọn dẹp mỗi ngày. (Exprimez la voix passive au présent avec « được »)
4. Chiếc bánh *được* nướng bởi đầu bếp chuyên nghiệp. (Utilisez « được » pour la voix passive au passé)
5. Các sản phẩm *được* kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng. (Exprimez une action passive habituelle avec « được »)
6. Món quà *được* tặng cho cô ấy vào sinh nhật. (Indiquez une action subie dans le passé avec « được »)
7. Bản hợp đồng *được* ký bởi giám đốc công ty. (Utilisez « được » + participe passé pour la voix passive)
8. Các bài hát *được* hát bởi ca sĩ nổi tiếng. (Montrez que l’action est subie avec « được »)
9. Những bức ảnh *được* chụp bởi nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. (Exprimez la voix passive en utilisant « được »)
10. Chiếc máy tính *được* sửa chữa bởi kỹ thuật viên. (Indiquez l’action passive avec « được »)