Exercice 1 : Comparaison avec « plus » (hơn)
2. Cô ấy học *chăm chỉ hơn* năm ngoái. (Indiquez « plus sérieusement »)
3. Trời hôm nay lạnh *hơn* hôm qua. (Exprimez « plus froid »)
4. Em bé ăn *nhiều hơn* chị gái. (Dites « plus »)
5. Tôi đọc sách *nhiều hơn* bạn. (Comparez la quantité « plus »)
6. Chúng tôi đi bộ *chậm hơn* họ. (Indiquez « plus lentement »)
7. Bạn ấy nói tiếng Anh *rõ ràng hơn* tôi. (Exprimez « plus clairement »)
8. Cô giáo giải thích bài tập *dễ hiểu hơn*. (Dites « plus facile à comprendre »)
9. Hôm nay tôi cảm thấy khỏe *hơn* hôm qua. (Exprimez « plus »)
10. Bài hát này hay *hơn* bài kia. (Indiquez « meilleur » au sens de « plus bon »)
Exercice 2 : Comparaison avec « moins » (ít hơn) et « autant » (bằng)
2. Tôi làm việc ở văn phòng *ít hơn* trước đây. (Exprimez « moins »)
3. Hôm nay tôi tập thể dục *ít hơn* hôm qua. (Dites « moins »)
4. Bạn ấy đọc sách *ít hơn* em trai. (Indiquez « moins »)
5. Chúng tôi đi chơi *ít hơn* mùa trước. (Exprimez « moins »)
6. Tôi ngủ *bằng* bạn thân tôi. (Utilisez « autant »)
7. Anh ta ăn cơm *bằng* em gái. (Dites « autant »)
8. Cô ấy học tiếng Anh *bằng* tôi. (Exprimez « autant »)
9. Chúng tôi làm việc chăm chỉ *bằng* họ. (Indiquez « autant »)
10. Họ nói tiếng Việt *bằng* chúng ta. (Utilisez « autant »)