Exercice 1 : Complétez avec l’adverbe superlatif approprié
2. Anh ấy nói tiếng Anh *trôi chảy nhất* trong nhóm. (Indice : superlatif de « couramment »)
3. Đây là bài hát được yêu thích *nhất* ở trường. (Indice : superlatif de « le plus »)
4. Hôm nay trời lạnh *nhất* trong tuần. (Indice : superlatif de « froid »)
5. Tôi ăn cơm *nhiều nhất* trong gia đình. (Indice : superlatif de « beaucoup »)
6. Em bé này ngủ *ngon nhất* trong nhà. (Indice : superlatif de « bien »)
7. Bài kiểm tra này khó *nhất* trong kỳ thi. (Indice : superlatif de « difficile »)
8. Anh ta làm việc *chăm chỉ nhất* trong công ty. (Indice : superlatif de « travailleur »)
9. Cô giáo giảng bài *rõ ràng nhất* hôm nay. (Indice : superlatif de « clairement »)
10. Chúng tôi đến đó *sớm nhất* sáng nay. (Indice : superlatif de « tôt »)
Exercice 2 : Choisissez l’adverbe superlatif correct pour compléter chaque phrase
2. Bài văn của cô ấy viết *mạch lạc nhất*. (Indice : superlatif de « clairement »)
3. Đây là con đường đi bộ *an toàn nhất* trong thành phố. (Indice : superlatif de « sûr »)
4. Buổi biểu diễn hôm qua diễn ra *thành công nhất*. (Indice : superlatif de « réussi »)
5. Tôi thấy anh ta học tập *chăm chỉ nhất*. (Indice : superlatif de « assidûment »)
6. Cái áo này đẹp *nhất* trong cửa hàng. (Indice : superlatif de « beau »)
7. Chị ấy trả lời email *nhanh nhất*. (Indice : superlatif de « vite »)
8. Đây là món ăn ngon *nhất* tôi từng thử. (Indice : superlatif de « délicieux »)
9. Hôm nay là ngày lạnh *nhất* trong tháng. (Indice : superlatif de « froid »)
10. Anh ấy làm việc *hiệu quả nhất* trong nhóm. (Indice : superlatif de « efficacement »)