Exercice 1 : Complétez avec le pronom réciproque correct
2. Họ nhìn *nhau* trong im lặng. (Indice : pronom réciproque pour « ils/elles »)
3. Các bạn nên tôn trọng *nhau* để duy trì tình bạn. (Indice : pronom réciproque pour « vous »)
4. Hai anh em thường chia sẻ đồ chơi với *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « deux personnes »)
5. Những người bạn thân thiết hiểu ý nghĩ của *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « les uns les autres »)
6. Chúng ta cần lắng nghe *nhau* trong cuộc họp. (Indice : pronom réciproque pour « nous »)
7. Các đồng nghiệp hỗ trợ và khích lệ *nhau* trong công việc. (Indice : pronom réciproque pour « ils/elles »)
8. Các học sinh trao đổi ý kiến với *nhau* trong lớp học. (Indice : pronom réciproque pour « ils/elles »)
9. Hai người yêu thương và tin tưởng *nhau* rất nhiều. (Indice : pronom réciproque pour « deux personnes »)
10. Mọi người trong gia đình quan tâm đến sức khỏe của *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « les uns les autres »)
Exercice 2 : Choisissez le pronom réciproque approprié
2. Các bạn học sinh nên giúp đỡ *nhau* trong việc học tập. (Indice : pronom réciproque pour « vous »)
3. Hai chị em luôn chăm sóc và quan tâm đến *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « deux personnes »)
4. Các thành viên trong nhóm làm việc cùng nhau và hỗ trợ *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « les uns les autres »)
5. Bạn và anh ấy đã hứa sẽ giữ bí mật với *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « deux personnes »)
6. Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của *nhau* trong cuộc thảo luận. (Indice : pronom réciproque pour « nous »)
7. Hai người bạn đã hiểu lầm nhau nhưng đã tha thứ cho *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « deux personnes »)
8. Các đồng nghiệp thường trao đổi thông tin với *nhau* để công việc hiệu quả hơn. (Indice : pronom réciproque pour « ils/elles »)
9. Gia đình chúng tôi luôn yêu thương và quan tâm đến *nhau*. (Indice : pronom réciproque pour « les uns les autres »)
10. Các bạn nhỏ chơi đùa và giúp đỡ *nhau* mỗi ngày. (Indice : pronom réciproque pour « ils/elles »)