Exercice 1 : Le passé composé en vietnamien
2. Tôi *đã đi* chợ hôm qua. (Indice : passé composé pour une action passée)
3. Chúng tôi *đã xem* phim vào tối qua. (Indice : action terminée dans le passé)
4. Cô ấy *đã học* tiếng Việt từ năm ngoái. (Indice : passé composé pour une action commencée dans le passé)
5. Bạn *đã mua* quần áo mới chưa? (Indice : passé composé interrogatif)
6. Họ *đã làm* bài tập xong rồi. (Indice : action achevée)
7. Em trai tôi *đã chơi* bóng đá chiều hôm qua. (Indice : passé composé)
8. Chị ấy *đã nói* với tôi về dự án. (Indice : action passée achevée)
9. Chúng ta *đã đi* du lịch vào tháng trước. (Indice : passé composé)
10. Tôi *đã viết* thư cho bạn hôm trước. (Indice : passé composé pour une action passée)
Exercice 2 : Le passé antérieur en vietnamien
2. Cô ấy *đã học xong* trước khi đi chơi. (Indice : passé antérieur)
3. Họ *đã rời khỏi* nhà khi trời mưa. (Indice : action terminée avant un autre événement)
4. Tôi *đã đọc* sách đó rồi khi bạn gọi. (Indice : passé antérieur)
5. Chúng ta *đã hoàn thành* dự án trước hạn. (Indice : action terminée avant un autre moment dans le passé)
6. Em bé *đã ngủ* khi bố mẹ về. (Indice : passé antérieur)
7. Cô giáo *đã giảng bài* trước khi học sinh vào lớp. (Indice : action terminée avant une autre)
8. Anh ta *đã đi* khỏi văn phòng khi tôi đến. (Indice : passé antérieur)
9. Tôi *đã ăn sáng* trước khi đi làm. (Indice : action terminée avant une autre)
10. Chúng tôi *đã chuẩn bị* tất cả mọi thứ trước khi khách đến. (Indice : passé antérieur)