베트남어 행위자 전치사 연습 1
1. Bức tranh này được vẽ *bởi* họa sĩ nổi tiếng. (행위자를 나타내는 전치사, ‘~에 의해’ 의미)
2. Quyết định đó được đưa ra *do* ban giám hiệu. (행위자를 나타내는 전치사, ‘~에 의해’ 의미)
3. Thư được gửi *bởi* cô giáo hôm qua. (행위자를 나타내는 전치사)
4. Sự việc này xảy ra *do* lỗi kỹ thuật. (원인이나 행위자를 나타내는 전치사)
5. Bài hát được sáng tác *bởi* nhạc sĩ trẻ tuổi. (행위자를 나타내는 전치사)
6. Căn nhà được xây dựng *bởi* công ty kiến trúc lớn. (행위자를 나타내는 전치사)
7. Quy trình này được kiểm tra *do* chuyên gia an toàn. (행위자를 나타내는 전치사)
8. Sản phẩm bị lỗi được trả lại *bởi* khách hàng. (행위자를 나타내는 전치사)
9. Bản hợp đồng được ký kết *do* hai bên liên quan. (행위자를 나타내는 전치사)
10. Các dữ liệu được thu thập *bởi* nhóm nghiên cứu. (행위자를 나타내는 전치사)
2. Quyết định đó được đưa ra *do* ban giám hiệu. (행위자를 나타내는 전치사, ‘~에 의해’ 의미)
3. Thư được gửi *bởi* cô giáo hôm qua. (행위자를 나타내는 전치사)
4. Sự việc này xảy ra *do* lỗi kỹ thuật. (원인이나 행위자를 나타내는 전치사)
5. Bài hát được sáng tác *bởi* nhạc sĩ trẻ tuổi. (행위자를 나타내는 전치사)
6. Căn nhà được xây dựng *bởi* công ty kiến trúc lớn. (행위자를 나타내는 전치사)
7. Quy trình này được kiểm tra *do* chuyên gia an toàn. (행위자를 나타내는 전치사)
8. Sản phẩm bị lỗi được trả lại *bởi* khách hàng. (행위자를 나타내는 전치사)
9. Bản hợp đồng được ký kết *do* hai bên liên quan. (행위자를 나타내는 전치사)
10. Các dữ liệu được thu thập *bởi* nhóm nghiên cứu. (행위자를 나타내는 전치사)
베트남어 행위자 전치사 연습 2
1. Thư mời được gửi *do* ban tổ chức sự kiện. (행위자를 나타내는 전치사)
2. Bài báo được viết *bởi* nhà báo nổi tiếng. (행위자를 나타내는 전치사)
3. Quyết định cuối cùng là do giám đốc *đưa ra*. (행위자와 행위 동사 연결 표현)
4. Sự cố xảy ra *do* sự bất cẩn của công nhân. (원인 또는 행위자를 나타내는 전치사)
5. Chiếc xe được sửa chữa *bởi* thợ máy lành nghề. (행위자를 나타내는 전치사)
6. Hợp đồng được ký *do* cả hai bên đồng ý. (행위자를 나타내는 전치사)
7. Bản báo cáo được chuẩn bị *bởi* nhân viên văn phòng. (행위자를 나타내는 전치사)
8. Cuộc thi được tổ chức *do* trường đại học. (행위자를 나타내는 전치사)
9. Thông tin được cung cấp *bởi* người quản lý dự án. (행위자를 나타내는 전치사)
10. Tài liệu được lưu trữ *do* bộ phận hành chính. (행위자를 나타내는 전치사)
2. Bài báo được viết *bởi* nhà báo nổi tiếng. (행위자를 나타내는 전치사)
3. Quyết định cuối cùng là do giám đốc *đưa ra*. (행위자와 행위 동사 연결 표현)
4. Sự cố xảy ra *do* sự bất cẩn của công nhân. (원인 또는 행위자를 나타내는 전치사)
5. Chiếc xe được sửa chữa *bởi* thợ máy lành nghề. (행위자를 나타내는 전치사)
6. Hợp đồng được ký *do* cả hai bên đồng ý. (행위자를 나타내는 전치사)
7. Bản báo cáo được chuẩn bị *bởi* nhân viên văn phòng. (행위자를 나타내는 전치사)
8. Cuộc thi được tổ chức *do* trường đại học. (행위자를 나타내는 전치사)
9. Thông tin được cung cấp *bởi* người quản lý dự án. (행위자를 나타내는 전치사)
10. Tài liệu được lưu trữ *do* bộ phận hành chính. (행위자를 나타내는 전치사)