AI로 언어를 더 빠르게 배우세요

5배 더 빠르게 배우세요!

+ 52 언어
학습 시작하기

베트남어 문법을 위한 행위자 전치사 연습

이 연습문제는 베트남어 문법에서 행위자 전치사를 올바르게 사용하는 방법을 익히기 위한 것입니다. 각 문장에서 주어진 힌트를 참고하여 적절한 행위자 전치사를 선택해 보세요. 행위자 전치사는 주로 ‘bởi’, ‘do’, ‘từ’ 등이 있으며, 문장의 의미에 따라 알맞게 사용해야 합니다.

언어를 배우는 가장 효율적인 방법

Talkpal 무료 체험하기

베트남어 행위자 전치사 연습 1

1. Bức tranh này được vẽ *bởi* họa sĩ nổi tiếng. (행위자를 나타내는 전치사, ‘~에 의해’ 의미)
2. Quyết định đó được đưa ra *do* ban giám hiệu. (행위자를 나타내는 전치사, ‘~에 의해’ 의미)
3. Thư được gửi *bởi* cô giáo hôm qua. (행위자를 나타내는 전치사)
4. Sự việc này xảy ra *do* lỗi kỹ thuật. (원인이나 행위자를 나타내는 전치사)
5. Bài hát được sáng tác *bởi* nhạc sĩ trẻ tuổi. (행위자를 나타내는 전치사)
6. Căn nhà được xây dựng *bởi* công ty kiến trúc lớn. (행위자를 나타내는 전치사)
7. Quy trình này được kiểm tra *do* chuyên gia an toàn. (행위자를 나타내는 전치사)
8. Sản phẩm bị lỗi được trả lại *bởi* khách hàng. (행위자를 나타내는 전치사)
9. Bản hợp đồng được ký kết *do* hai bên liên quan. (행위자를 나타내는 전치사)
10. Các dữ liệu được thu thập *bởi* nhóm nghiên cứu. (행위자를 나타내는 전치사)

베트남어 행위자 전치사 연습 2

1. Thư mời được gửi *do* ban tổ chức sự kiện. (행위자를 나타내는 전치사)
2. Bài báo được viết *bởi* nhà báo nổi tiếng. (행위자를 나타내는 전치사)
3. Quyết định cuối cùng là do giám đốc *đưa ra*. (행위자와 행위 동사 연결 표현)
4. Sự cố xảy ra *do* sự bất cẩn của công nhân. (원인 또는 행위자를 나타내는 전치사)
5. Chiếc xe được sửa chữa *bởi* thợ máy lành nghề. (행위자를 나타내는 전치사)
6. Hợp đồng được ký *do* cả hai bên đồng ý. (행위자를 나타내는 전치사)
7. Bản báo cáo được chuẩn bị *bởi* nhân viên văn phòng. (행위자를 나타내는 전치사)
8. Cuộc thi được tổ chức *do* trường đại học. (행위자를 나타내는 전치사)
9. Thông tin được cung cấp *bởi* người quản lý dự án. (행위자를 나타내는 전치사)
10. Tài liệu được lưu trữ *do* bộ phận hành chính. (행위자를 나타내는 전치사)
토크팔 앱 다운로드
언제 어디서나 학습

Talkpal은 AI 기반 언어 튜터입니다. 언어를 배우는 가장 효율적인 방법입니다. 실감나는 음성으로 메시지를 받으면서 글이나 말로 흥미로운 주제에 대해 무제한으로 대화할 수 있습니다.

QR 코드
앱 스토어 Google Play
문의하기

Talkpal 는 GPT 기반의 AI 언어 교사입니다. 말하기, 듣기, 쓰기, 발음 능력을 향상시켜 5배 더 빠르게 학습하세요!

인스타그램 TikTok 유튜브 Facebook LinkedIn X(트위터)

언어

Learning


Talkpal, Inc., 2810 N Church St, Wilmington, Delaware 19802, US

© 2025 All Rights Reserved.


Trustpilot