베트남어 타동사 연습 1
1. Tôi *ăn* cơm mỗi ngày. (동사: 먹다)
2. Bạn *đọc* sách rất nhanh. (동사: 읽다)
3. Chị ấy *viết* thư cho bạn. (동사: 쓰다)
4. Chúng tôi *mua* quần áo mới hôm qua. (동사: 사다)
5. Anh ta *thấy* con mèo trong nhà. (동사: 보다)
6. Tôi *nói* tiếng Việt với bạn. (동사: 말하다)
7. Cô giáo *dạy* học sinh bài mới. (동사: 가르치다)
8. Mẹ tôi *rửa* chén sau bữa ăn. (동사: 씻다)
9. Em bé *ôm* con gấu bông rất chặt. (동사: 안다)
10. Chúng tôi *làm* bài tập về nhà tối qua. (동사: 하다)
2. Bạn *đọc* sách rất nhanh. (동사: 읽다)
3. Chị ấy *viết* thư cho bạn. (동사: 쓰다)
4. Chúng tôi *mua* quần áo mới hôm qua. (동사: 사다)
5. Anh ta *thấy* con mèo trong nhà. (동사: 보다)
6. Tôi *nói* tiếng Việt với bạn. (동사: 말하다)
7. Cô giáo *dạy* học sinh bài mới. (동사: 가르치다)
8. Mẹ tôi *rửa* chén sau bữa ăn. (동사: 씻다)
9. Em bé *ôm* con gấu bông rất chặt. (동사: 안다)
10. Chúng tôi *làm* bài tập về nhà tối qua. (동사: 하다)
베트남어 타동사 연습 2
1. Tôi *gọi* bạn vào buổi chiều. (동사: 부르다)
2. Bạn *mở* cửa phòng rất nhẹ nhàng. (동사: 열다)
3. Anh ấy *đóng* sách sau khi đọc xong. (동사: 닫다)
4. Cô ấy *giúp* tôi làm bài tập. (동사: 돕다)
5. Chúng ta *thích* món ăn này. (동사: 좋아하다)
6. Tôi *chờ* bạn ở quán cà phê. (동사: 기다리다)
7. Bố tôi *đi* xe máy đi làm. (동사: 타다)
8. Mẹ *nấu* ăn rất ngon mỗi ngày. (동사: 요리하다)
9. Em gái tôi *tặng* tôi quyển sách. (동사: 선물하다)
10. Họ *gửi* thư cho bạn bè ở xa. (동사: 보내다)
2. Bạn *mở* cửa phòng rất nhẹ nhàng. (동사: 열다)
3. Anh ấy *đóng* sách sau khi đọc xong. (동사: 닫다)
4. Cô ấy *giúp* tôi làm bài tập. (동사: 돕다)
5. Chúng ta *thích* món ăn này. (동사: 좋아하다)
6. Tôi *chờ* bạn ở quán cà phê. (동사: 기다리다)
7. Bố tôi *đi* xe máy đi làm. (동사: 타다)
8. Mẹ *nấu* ăn rất ngon mỗi ngày. (동사: 요리하다)
9. Em gái tôi *tặng* tôi quyển sách. (동사: 선물하다)
10. Họ *gửi* thư cho bạn bè ở xa. (동사: 보내다)