최상급 부사 연습 1
1. Cô ấy chạy *nhanh nhất* trong đội. (최상급 부사 ‘가장 빠르게’)
2. Anh ta nói tiếng Anh *trôi chảy nhất*. (최상급 부사 ‘가장 유창하게’)
3. Hôm nay trời lạnh *nhất* trong tuần. (최상급 부사 ‘가장 추운’)
4. Tôi học bài *chăm chỉ nhất* trong lớp. (최상급 부사 ‘가장 열심히’)
5. Bài hát này được hát *hay nhất* bởi ca sĩ đó. (최상급 부사 ‘가장 잘’)
6. Chúng tôi đến nơi *sớm nhất* để chuẩn bị. (최상급 부사 ‘가장 일찍’)
7. Cô bé này vẽ tranh *đẹp nhất* trong trường. (최상급 부사 ‘가장 아름답게’)
8. Bài kiểm tra hôm nay khó *nhất* so với trước. (최상급 부사 ‘가장 어렵게’)
9. Họ làm việc *chuyên nghiệp nhất* trong công ty. (최상급 부사 ‘가장 전문적으로’)
10. Anh ấy trả lời câu hỏi *nhanh nhất* trong lớp. (최상급 부사 ‘가장 빨리’)
2. Anh ta nói tiếng Anh *trôi chảy nhất*. (최상급 부사 ‘가장 유창하게’)
3. Hôm nay trời lạnh *nhất* trong tuần. (최상급 부사 ‘가장 추운’)
4. Tôi học bài *chăm chỉ nhất* trong lớp. (최상급 부사 ‘가장 열심히’)
5. Bài hát này được hát *hay nhất* bởi ca sĩ đó. (최상급 부사 ‘가장 잘’)
6. Chúng tôi đến nơi *sớm nhất* để chuẩn bị. (최상급 부사 ‘가장 일찍’)
7. Cô bé này vẽ tranh *đẹp nhất* trong trường. (최상급 부사 ‘가장 아름답게’)
8. Bài kiểm tra hôm nay khó *nhất* so với trước. (최상급 부사 ‘가장 어렵게’)
9. Họ làm việc *chuyên nghiệp nhất* trong công ty. (최상급 부사 ‘가장 전문적으로’)
10. Anh ấy trả lời câu hỏi *nhanh nhất* trong lớp. (최상급 부사 ‘가장 빨리’)
최상급 부사 연습 2
1. Trận đấu hôm nay diễn ra *kịch tính nhất*. (최상급 부사 ‘가장 긴장감 있게’)
2. Cô giáo giảng bài *dễ hiểu nhất* trong trường. (최상급 부사 ‘가장 이해하기 쉽게’)
3. Chuyến du lịch năm ngoái vui *nhất* trong đời tôi. (최상급 부사 ‘가장 즐겁게’)
4. Anh ấy làm việc *tỉ mỉ nhất* trong nhóm. (최상급 부사 ‘가장 꼼꼼하게’)
5. Căn phòng này rộng *nhất* trong nhà. (최상급 부사 ‘가장 넓게’)
6. Tôi cảm thấy mệt *nhất* sau buổi tập. (최상급 부사 ‘가장 피곤하게’)
7. Bài văn này được viết *súc tích nhất*. (최상급 부사 ‘가장 간결하게’)
8. Họ hát *ăn ý nhất* khi tập cùng nhau. (최상급 부사 ‘가장 조화롭게’)
9. Cô ấy trả lời phỏng vấn *tự tin nhất*. (최상급 부사 ‘가장 자신 있게’)
10. Món ăn ở nhà hàng này ngon *nhất*. (최상급 부사 ‘가장 맛있게’)
2. Cô giáo giảng bài *dễ hiểu nhất* trong trường. (최상급 부사 ‘가장 이해하기 쉽게’)
3. Chuyến du lịch năm ngoái vui *nhất* trong đời tôi. (최상급 부사 ‘가장 즐겁게’)
4. Anh ấy làm việc *tỉ mỉ nhất* trong nhóm. (최상급 부사 ‘가장 꼼꼼하게’)
5. Căn phòng này rộng *nhất* trong nhà. (최상급 부사 ‘가장 넓게’)
6. Tôi cảm thấy mệt *nhất* sau buổi tập. (최상급 부사 ‘가장 피곤하게’)
7. Bài văn này được viết *súc tích nhất*. (최상급 부사 ‘가장 간결하게’)
8. Họ hát *ăn ý nhất* khi tập cùng nhau. (최상급 부사 ‘가장 조화롭게’)
9. Cô ấy trả lời phỏng vấn *tự tin nhất*. (최상급 부사 ‘가장 자신 있게’)
10. Món ăn ở nhà hàng này ngon *nhất*. (최상급 부사 ‘가장 맛있게’)