베트남어 지시형 형용사 연습 1
1. Tôi muốn mua *đây* cái áo. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)
2. Cái bàn *đó* rất đẹp. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
3. Con mèo *kia* đang ngủ dưới gốc cây. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
4. Bạn có thể lấy cho tôi *đây* cuốn sách không? (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
5. Tôi không thích chiếc xe *đó*. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
6. Cô ấy đang nhìn vào *kia* ngôi nhà. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
7. Bạn có thấy *đây* bức tranh không? (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
8. Chiếc ghế *đó* bị hỏng rồi. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
9. Tôi sẽ đi đến *kia* cửa hàng vào tuần tới. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
10. Hãy dùng *đây* tách cà phê. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)
2. Cái bàn *đó* rất đẹp. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
3. Con mèo *kia* đang ngủ dưới gốc cây. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
4. Bạn có thể lấy cho tôi *đây* cuốn sách không? (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
5. Tôi không thích chiếc xe *đó*. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
6. Cô ấy đang nhìn vào *kia* ngôi nhà. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
7. Bạn có thấy *đây* bức tranh không? (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
8. Chiếc ghế *đó* bị hỏng rồi. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
9. Tôi sẽ đi đến *kia* cửa hàng vào tuần tới. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
10. Hãy dùng *đây* tách cà phê. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)
베트남어 지시형 형용사 연습 2
1. Cái đồng hồ *đó* của anh ấy rất đắt. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
2. Tôi sẽ ăn cái bánh *đây* trước. (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
3. Cây cầu *kia* được xây năm 1990. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
4. Chiếc điện thoại *đây* có nhiều tính năng mới. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)
5. Họ đang sửa chữa con đường *đó*. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
6. Bạn có thể cho tôi xem cái áo *kia* không? (멀리 있는 것을 가리킬 때)
7. Tôi thích ngôi nhà *đây* hơn. (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
8. Cô ấy đứng gần cái ghế *đó*. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
9. Trời đẹp, chúng ta hãy đi dạo đến công viên *kia*. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
10. Hãy lấy cho tôi cái cốc *đây*. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)
2. Tôi sẽ ăn cái bánh *đây* trước. (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
3. Cây cầu *kia* được xây năm 1990. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
4. Chiếc điện thoại *đây* có nhiều tính năng mới. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)
5. Họ đang sửa chữa con đường *đó*. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
6. Bạn có thể cho tôi xem cái áo *kia* không? (멀리 있는 것을 가리킬 때)
7. Tôi thích ngôi nhà *đây* hơn. (화자 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
8. Cô ấy đứng gần cái ghế *đó*. (상대방 가까이에 있는 것을 가리킬 때)
9. Trời đẹp, chúng ta hãy đi dạo đến công viên *kia*. (멀리 있는 것을 가리킬 때)
10. Hãy lấy cho tôi cái cốc *đây*. (가까이에 있는 것을 가리킬 때)