베트남어 일반 명사 연습 1
1. Tôi mua một *quả táo* trong chợ. (힌트: 과일, 사과)
2. Con *chó* của tôi rất dễ thương. (힌트: 동물, 개)
3. Cô ấy đang đọc một cuốn *sách*. (힌트: 물건, 책)
4. Chúng ta ăn *cơm* vào buổi trưa. (힌트: 음식, 밥)
5. Tôi có một chiếc *bút* màu xanh. (힌트: 학용품, 펜)
6. Anh ấy thích uống *nước* lọc. (힌트: 음료, 물)
7. Họ sống trong một *ngôi nhà* lớn. (힌트: 장소, 집)
8. Em bé chơi với một con *búp bê*. (힌트: 장난감, 인형)
9. Tôi cần mua một *chiếc xe máy*. (힌트: 교통수단, 오토바이)
10. Bà ấy trồng nhiều *hoa* trong vườn. (힌트: 식물, 꽃)
2. Con *chó* của tôi rất dễ thương. (힌트: 동물, 개)
3. Cô ấy đang đọc một cuốn *sách*. (힌트: 물건, 책)
4. Chúng ta ăn *cơm* vào buổi trưa. (힌트: 음식, 밥)
5. Tôi có một chiếc *bút* màu xanh. (힌트: 학용품, 펜)
6. Anh ấy thích uống *nước* lọc. (힌트: 음료, 물)
7. Họ sống trong một *ngôi nhà* lớn. (힌트: 장소, 집)
8. Em bé chơi với một con *búp bê*. (힌트: 장난감, 인형)
9. Tôi cần mua một *chiếc xe máy*. (힌트: 교통수단, 오토바이)
10. Bà ấy trồng nhiều *hoa* trong vườn. (힌트: 식물, 꽃)
베트남어 일반 명사 연습 2
1. Chúng tôi đi đến *trường học* vào sáng nay. (힌트: 장소, 학교)
2. Anh ấy có một *cái ghế* mới. (힌트: 가구, 의자)
3. Tôi thích ăn *bánh mì* vào buổi sáng. (힌트: 음식, 빵)
4. Cô ấy mua một chiếc *điện thoại*. (힌트: 물건, 전화기)
5. Họ chơi bóng đá trên *sân vận động*. (힌트: 장소, 경기장)
6. Tôi cần một *cái bàn* để học bài. (힌트: 가구, 책상)
7. Bé gái thích xem *phim hoạt hình*. (힌트: 오락, 만화영화)
8. Chúng tôi uống *cà phê* vào buổi sáng. (힌트: 음료, 커피)
9. Anh ấy có một con *mèo* trắng. (힌트: 동물, 고양이)
10. Tôi đặt một *đĩa cơm* trên bàn. (힌트: 음식, 접시)
2. Anh ấy có một *cái ghế* mới. (힌트: 가구, 의자)
3. Tôi thích ăn *bánh mì* vào buổi sáng. (힌트: 음식, 빵)
4. Cô ấy mua một chiếc *điện thoại*. (힌트: 물건, 전화기)
5. Họ chơi bóng đá trên *sân vận động*. (힌트: 장소, 경기장)
6. Tôi cần một *cái bàn* để học bài. (힌트: 가구, 책상)
7. Bé gái thích xem *phim hoạt hình*. (힌트: 오락, 만화영화)
8. Chúng tôi uống *cà phê* vào buổi sáng. (힌트: 음료, 커피)
9. Anh ấy có một con *mèo* trắng. (힌트: 동물, 고양이)
10. Tôi đặt một *đĩa cơm* trên bàn. (힌트: 음식, 접시)