베트남어 시간 전치사 연습 1
1. Tôi đi làm *vào* sáng thứ hai. (힌트: 특정 요일 아침에 쓰는 전치사)
2. Chúng tôi gặp nhau *trong* tháng 5. (힌트: 한 달 안의 기간을 나타낼 때)
3. Cô ấy sinh nhật *vào* ngày 10 tháng 3. (힌트: 특정 날짜 앞에 쓰는 전치사)
4. Tôi học tiếng Việt *vào* buổi tối. (힌트: 하루 중 특정 시간대에 쓰는 전치사)
5. Chúng tôi sẽ đi du lịch *vào* cuối tuần. (힌트: 주말에 관련된 시간 전치사)
6. Tôi thường đọc sách *vào* buổi sáng. (힌트: 아침 시간 표현 앞)
7. Họ kết hôn *vào* năm 2010. (힌트: 연도를 나타낼 때 쓰는 전치사)
8. Trường học bắt đầu *vào* tháng 9. (힌트: 학기가 시작되는 특정 달 앞)
9. Chúng ta sẽ gặp nhau *vào* lúc 3 giờ chiều. (힌트: 정확한 시각 앞)
10. Tôi làm việc *trong* suốt cả ngày. (힌트: 하루 종일 지속되는 기간을 나타낼 때)
2. Chúng tôi gặp nhau *trong* tháng 5. (힌트: 한 달 안의 기간을 나타낼 때)
3. Cô ấy sinh nhật *vào* ngày 10 tháng 3. (힌트: 특정 날짜 앞에 쓰는 전치사)
4. Tôi học tiếng Việt *vào* buổi tối. (힌트: 하루 중 특정 시간대에 쓰는 전치사)
5. Chúng tôi sẽ đi du lịch *vào* cuối tuần. (힌트: 주말에 관련된 시간 전치사)
6. Tôi thường đọc sách *vào* buổi sáng. (힌트: 아침 시간 표현 앞)
7. Họ kết hôn *vào* năm 2010. (힌트: 연도를 나타낼 때 쓰는 전치사)
8. Trường học bắt đầu *vào* tháng 9. (힌트: 학기가 시작되는 특정 달 앞)
9. Chúng ta sẽ gặp nhau *vào* lúc 3 giờ chiều. (힌트: 정확한 시각 앞)
10. Tôi làm việc *trong* suốt cả ngày. (힌트: 하루 종일 지속되는 기간을 나타낼 때)
베트남어 시간 전치사 연습 2
1. Tôi thích đi dạo *vào* buổi trưa. (힌트: 낮 시간대의 전치사)
2. Họ sẽ đến *vào* cuối tháng này. (힌트: 이번 달 마지막 시점 앞)
3. Chúng tôi học tiếng Việt *vào* thứ ba và thứ năm. (힌트: 특정 요일들 앞)
4. Tôi sinh ra *vào* năm 1995. (힌트: 태어난 해를 나타낼 때)
5. Cô ấy làm việc *trong* hai giờ. (힌트: 일정 시간 동안 지속되는 기간)
6. Họ dự tiệc *vào* tối thứ bảy. (힌트: 특정 요일 저녁에 쓰는 전치사)
7. Tôi sẽ gọi điện thoại *vào* lúc 8 giờ sáng. (힌트: 정확한 시간 앞)
8. Chúng ta nghỉ lễ *trong* tuần này. (힌트: 이번 주 기간 동안)
9. Mùa xuân bắt đầu *vào* tháng ba. (힌트: 계절 시작하는 달 앞)
10. Tôi thường tập thể dục *vào* buổi chiều. (힌트: 오후 시간대 전치사)
2. Họ sẽ đến *vào* cuối tháng này. (힌트: 이번 달 마지막 시점 앞)
3. Chúng tôi học tiếng Việt *vào* thứ ba và thứ năm. (힌트: 특정 요일들 앞)
4. Tôi sinh ra *vào* năm 1995. (힌트: 태어난 해를 나타낼 때)
5. Cô ấy làm việc *trong* hai giờ. (힌트: 일정 시간 동안 지속되는 기간)
6. Họ dự tiệc *vào* tối thứ bảy. (힌트: 특정 요일 저녁에 쓰는 전치사)
7. Tôi sẽ gọi điện thoại *vào* lúc 8 giờ sáng. (힌트: 정확한 시간 앞)
8. Chúng ta nghỉ lễ *trong* tuần này. (힌트: 이번 주 기간 동안)
9. Mùa xuân bắt đầu *vào* tháng ba. (힌트: 계절 시작하는 달 앞)
10. Tôi thường tập thể dục *vào* buổi chiều. (힌트: 오후 시간대 전치사)