상호대명사 연습 1: 기본 문장
1. Chúng tôi giúp *nhau* làm việc. (힌트: 서로 돕다, ‘nhau’는 상호대명사입니다.)
2. Họ tặng quà cho *nhau* vào ngày sinh nhật. (힌트: 서로 주고 받다.)
3. Bạn và tôi nên tin tưởng *nhau*. (힌트: 서로 믿다.)
4. Các em nhỏ chơi với *nhau* rất vui. (힌트: 서로 함께 놀다.)
5. Chúng ta cần nói chuyện với *nhau* rõ ràng. (힌트: 서로 대화하다.)
6. Hai người bạn gặp nhau và chào hỏi *nhau*. (힌트: 서로 인사하다.)
7. Các đồng nghiệp hỗ trợ *nhau* trong công việc. (힌트: 서로 돕다.)
8. Họ nhìn *nhau* và cười. (힌트: 서로를 바라보다.)
9. Chúng tôi học tập và trao đổi kiến thức với *nhau*. (힌트: 서로 지식을 나누다.)
10. Bạn nên tôn trọng ý kiến của *nhau*. (힌트: 서로 존중하다.)
2. Họ tặng quà cho *nhau* vào ngày sinh nhật. (힌트: 서로 주고 받다.)
3. Bạn và tôi nên tin tưởng *nhau*. (힌트: 서로 믿다.)
4. Các em nhỏ chơi với *nhau* rất vui. (힌트: 서로 함께 놀다.)
5. Chúng ta cần nói chuyện với *nhau* rõ ràng. (힌트: 서로 대화하다.)
6. Hai người bạn gặp nhau và chào hỏi *nhau*. (힌트: 서로 인사하다.)
7. Các đồng nghiệp hỗ trợ *nhau* trong công việc. (힌트: 서로 돕다.)
8. Họ nhìn *nhau* và cười. (힌트: 서로를 바라보다.)
9. Chúng tôi học tập và trao đổi kiến thức với *nhau*. (힌트: 서로 지식을 나누다.)
10. Bạn nên tôn trọng ý kiến của *nhau*. (힌트: 서로 존중하다.)
상호대명사 연습 2: 다양한 상황 표현
1. Mọi người trong lớp giúp đỡ *nhau* khi khó khăn. (힌트: 서로 돕다.)
2. Các thành viên trong gia đình chăm sóc *nhau* mỗi ngày. (힌트: 서로 돌보다.)
3. Bạn và tôi hãy giữ lời hứa với *nhau*. (힌트: 서로 약속을 지키다.)
4. Họ trao đổi thông tin với *nhau* qua email. (힌트: 서로 정보를 주고받다.)
5. Các bạn học sinh chia sẻ sách vở với *nhau*. (힌트: 서로 나누다.)
6. Chúng ta nên học cách lắng nghe và hiểu *nhau*. (힌트: 서로 이해하다.)
7. Người bạn thân luôn bên cạnh và hỗ trợ *nhau*. (힌트: 서로 지원하다.)
8. Các đồng đội phối hợp với *nhau* trong trận đấu. (힌트: 서로 협력하다.)
9. Họ gửi lời chúc mừng và cảm ơn *nhau*. (힌트: 서로 인사하다.)
10. Mọi người trong nhóm làm việc cùng *nhau* hiệu quả. (힌트: 서로 함께 일하다.)
2. Các thành viên trong gia đình chăm sóc *nhau* mỗi ngày. (힌트: 서로 돌보다.)
3. Bạn và tôi hãy giữ lời hứa với *nhau*. (힌트: 서로 약속을 지키다.)
4. Họ trao đổi thông tin với *nhau* qua email. (힌트: 서로 정보를 주고받다.)
5. Các bạn học sinh chia sẻ sách vở với *nhau*. (힌트: 서로 나누다.)
6. Chúng ta nên học cách lắng nghe và hiểu *nhau*. (힌트: 서로 이해하다.)
7. Người bạn thân luôn bên cạnh và hỗ trợ *nhau*. (힌트: 서로 지원하다.)
8. Các đồng đội phối hợp với *nhau* trong trận đấu. (힌트: 서로 협력하다.)
9. Họ gửi lời chúc mừng và cảm ơn *nhau*. (힌트: 서로 인사하다.)
10. Mọi người trong nhóm làm việc cùng *nhau* hiệu quả. (힌트: 서로 함께 일하다.)