비교 형용사 연습 1: 기본 비교문 만들기
1. Cô ấy *cao hơn* anh ấy. (비교 형용사 ‘더 크다’를 표현하는 구문)
2. Con mèo này *nhỏ hơn* con chó kia. (두 대상 중 하나가 더 작음을 나타냄)
3. Tôi thấy hôm nay trời *ấm hơn* hôm qua. (날씨가 더 따뜻함을 표현)
4. Chiếc xe này chạy *nhanh hơn* chiếc xe kia. (속도가 더 빠름을 나타냄)
5. Bài tập hôm nay *dễ hơn* bài tập tuần trước. (난이도가 더 쉬움을 표현)
6. Căn nhà mới này *đẹp hơn* căn nhà cũ. (외관이 더 아름다움을 나타냄)
7. Em ấy học *giỏi hơn* anh trai. (학업 성적이 더 좋음을 표현)
8. Con sông này dài *hơn* con sông kia. (길이가 더 김을 나타냄)
9. Tấm áo này *rẻ hơn* tấm áo kia. (가격이 더 낮음을 표현)
10. Buổi sáng hôm nay *mát hơn* hôm qua. (기온이 더 시원함을 나타냄)
2. Con mèo này *nhỏ hơn* con chó kia. (두 대상 중 하나가 더 작음을 나타냄)
3. Tôi thấy hôm nay trời *ấm hơn* hôm qua. (날씨가 더 따뜻함을 표현)
4. Chiếc xe này chạy *nhanh hơn* chiếc xe kia. (속도가 더 빠름을 나타냄)
5. Bài tập hôm nay *dễ hơn* bài tập tuần trước. (난이도가 더 쉬움을 표현)
6. Căn nhà mới này *đẹp hơn* căn nhà cũ. (외관이 더 아름다움을 나타냄)
7. Em ấy học *giỏi hơn* anh trai. (학업 성적이 더 좋음을 표현)
8. Con sông này dài *hơn* con sông kia. (길이가 더 김을 나타냄)
9. Tấm áo này *rẻ hơn* tấm áo kia. (가격이 더 낮음을 표현)
10. Buổi sáng hôm nay *mát hơn* hôm qua. (기온이 더 시원함을 나타냄)
비교 형용사 연습 2: 부사와 함께 쓰인 비교문
1. Anh ấy chạy *nhanh hơn* mọi người. (다른 사람들과 비교하여 더 빠름)
2. Cô giáo nói chuyện *rõ ràng hơn* trước kia. (말하는 방식이 더 명확함)
3. Hôm nay tôi cảm thấy *vui hơn* ngày hôm qua. (기분이 더 좋음을 표현)
4. Căn phòng này rộng *hơn* phòng kia rất nhiều. (넓이가 훨씬 더 큼)
5. Em bé ăn *nhiều hơn* hôm qua. (음식을 더 많이 먹음을 나타냄)
6. Chiếc máy tính này chạy *mượt hơn* chiếc máy cũ. (작동이 더 부드러움을 표현)
7. Đội bóng của chúng ta chơi *tốt hơn* đối thủ. (경기력이 더 좋음을 나타냄)
8. Câu chuyện anh kể hấp dẫn *hơn* câu chuyện trước. (흥미로움이 더 큼)
9. Trời hôm nay nắng *nhiều hơn* ngày hôm qua. (일조량이 더 많음을 표현)
10. Tôi cảm thấy khỏe *hơn* sau khi nghỉ ngơi. (건강 상태가 더 좋아짐을 나타냄)
2. Cô giáo nói chuyện *rõ ràng hơn* trước kia. (말하는 방식이 더 명확함)
3. Hôm nay tôi cảm thấy *vui hơn* ngày hôm qua. (기분이 더 좋음을 표현)
4. Căn phòng này rộng *hơn* phòng kia rất nhiều. (넓이가 훨씬 더 큼)
5. Em bé ăn *nhiều hơn* hôm qua. (음식을 더 많이 먹음을 나타냄)
6. Chiếc máy tính này chạy *mượt hơn* chiếc máy cũ. (작동이 더 부드러움을 표현)
7. Đội bóng của chúng ta chơi *tốt hơn* đối thủ. (경기력이 더 좋음을 나타냄)
8. Câu chuyện anh kể hấp dẫn *hơn* câu chuyện trước. (흥미로움이 더 큼)
9. Trời hôm nay nắng *nhiều hơn* ngày hôm qua. (일조량이 더 많음을 표현)
10. Tôi cảm thấy khỏe *hơn* sau khi nghỉ ngơi. (건강 상태가 더 좋아짐을 나타냄)