베트남어 비교 부사 연습 1
1. Cô ấy chạy *nhanh hơn* bạn trai. (힌트: ‘더 빠르게’는 ‘nhanh hơn’입니다.)
2. Tôi học tiếng Việt *chăm chỉ hơn* trước đây. (힌트: ‘더 열심히’는 ‘chăm chỉ hơn’입니다.)
3. Hôm nay trời lạnh *nhiều hơn* hôm qua. (힌트: ‘더 많이’는 ‘nhiều hơn’입니다.)
4. Anh ấy nói tiếng Anh *rõ ràng hơn* tôi. (힌트: ‘더 분명하게’는 ‘rõ ràng hơn’입니다.)
5. Bài hát này hay *hơn* bài kia. (힌트: ‘더 ~하다’는 ‘hơn’으로 비교를 나타냅니다.)
6. Tôi đi làm *sớm hơn* mọi ngày. (힌트: ‘더 일찍’은 ‘sớm hơn’입니다.)
7. Cô bé hát *ngọt ngào hơn* chị gái. (힌트: ‘더 달콤하게’는 ‘ngọt ngào hơn’입니다.)
8. Chúng tôi làm việc *hiệu quả hơn* từ khi có kế hoạch. (힌트: ‘더 효율적으로’는 ‘hiệu quả hơn’입니다.)
9. Anh ta trả lời câu hỏi *nhanh hơn* tôi nghĩ. (힌트: ‘더 빠르게’는 ‘nhanh hơn’입니다.)
10. Món ăn này cay *hơn* món kia. (힌트: ‘더 맵다’는 ‘hơn’과 함께 사용합니다.)
2. Tôi học tiếng Việt *chăm chỉ hơn* trước đây. (힌트: ‘더 열심히’는 ‘chăm chỉ hơn’입니다.)
3. Hôm nay trời lạnh *nhiều hơn* hôm qua. (힌트: ‘더 많이’는 ‘nhiều hơn’입니다.)
4. Anh ấy nói tiếng Anh *rõ ràng hơn* tôi. (힌트: ‘더 분명하게’는 ‘rõ ràng hơn’입니다.)
5. Bài hát này hay *hơn* bài kia. (힌트: ‘더 ~하다’는 ‘hơn’으로 비교를 나타냅니다.)
6. Tôi đi làm *sớm hơn* mọi ngày. (힌트: ‘더 일찍’은 ‘sớm hơn’입니다.)
7. Cô bé hát *ngọt ngào hơn* chị gái. (힌트: ‘더 달콤하게’는 ‘ngọt ngào hơn’입니다.)
8. Chúng tôi làm việc *hiệu quả hơn* từ khi có kế hoạch. (힌트: ‘더 효율적으로’는 ‘hiệu quả hơn’입니다.)
9. Anh ta trả lời câu hỏi *nhanh hơn* tôi nghĩ. (힌트: ‘더 빠르게’는 ‘nhanh hơn’입니다.)
10. Món ăn này cay *hơn* món kia. (힌트: ‘더 맵다’는 ‘hơn’과 함께 사용합니다.)
베트남어 비교 부사 연습 2
1. Cô ấy đọc sách *chậm hơn* bạn. (힌트: ‘더 천천히’는 ‘chậm hơn’입니다.)
2. Chúng ta cần làm việc *cẩn thận hơn*. (힌트: ‘더 조심스럽게’는 ‘cẩn thận hơn’입니다.)
3. Hôm nay anh ấy ăn uống *ít hơn* ngày thường. (힌트: ‘더 적게’는 ‘ít hơn’입니다.)
4. Em bé ngủ *yên tĩnh hơn* lúc trước. (힌트: ‘더 조용히’는 ‘yên tĩnh hơn’입니다.)
5. Tôi viết thư *đẹp hơn* so với lần trước. (힌트: ‘더 예쁘게’는 ‘đẹp hơn’입니다.)
6. Mùa hè năm nay nóng *khó chịu hơn*. (힌트: ‘더 불쾌하게’는 ‘khó chịu hơn’입니다.)
7. Anh ấy làm việc *nhanh hơn* đồng nghiệp. (힌트: ‘더 빨리’는 ‘nhanh hơn’입니다.)
8. Cô giáo giải thích bài học *dễ hiểu hơn*. (힌트: ‘더 이해하기 쉽게’는 ‘dễ hiểu hơn’입니다.)
9. Tôi cảm thấy hôm nay khỏe *hơn* hôm qua. (힌트: ‘더 ~하다’는 ‘hơn’을 사용합니다.)
10. Chuyến đi này thú vị *hơn* chuyến trước. (힌트: ‘더 재미있다’는 ‘hơn’과 함께 씁니다.)
2. Chúng ta cần làm việc *cẩn thận hơn*. (힌트: ‘더 조심스럽게’는 ‘cẩn thận hơn’입니다.)
3. Hôm nay anh ấy ăn uống *ít hơn* ngày thường. (힌트: ‘더 적게’는 ‘ít hơn’입니다.)
4. Em bé ngủ *yên tĩnh hơn* lúc trước. (힌트: ‘더 조용히’는 ‘yên tĩnh hơn’입니다.)
5. Tôi viết thư *đẹp hơn* so với lần trước. (힌트: ‘더 예쁘게’는 ‘đẹp hơn’입니다.)
6. Mùa hè năm nay nóng *khó chịu hơn*. (힌트: ‘더 불쾌하게’는 ‘khó chịu hơn’입니다.)
7. Anh ấy làm việc *nhanh hơn* đồng nghiệp. (힌트: ‘더 빨리’는 ‘nhanh hơn’입니다.)
8. Cô giáo giải thích bài học *dễ hiểu hơn*. (힌트: ‘더 이해하기 쉽게’는 ‘dễ hiểu hơn’입니다.)
9. Tôi cảm thấy hôm nay khỏe *hơn* hôm qua. (힌트: ‘더 ~하다’는 ‘hơn’을 사용합니다.)
10. Chuyến đi này thú vị *hơn* chuyến trước. (힌트: ‘더 재미있다’는 ‘hơn’과 함께 씁니다.)