베트남어 접속사를 이용한 복합 문장 연습 1
1. Tôi đi chợ *vì* tôi cần mua rau. (이유를 나타내는 접속사)
2. Cô ấy học chăm chỉ *nên* cô ấy được điểm cao. (결과를 나타내는 접속사)
3. Bạn có thể đi chơi *nếu* bạn hoàn thành bài tập. (조건을 나타내는 접속사)
4. Anh ấy đến trễ *mặc dù* anh ấy dậy sớm. (양보를 나타내는 접속사)
5. Tôi sẽ gọi cho bạn *khi* tôi đến nhà. (시간을 나타내는 접속사)
6. Chúng ta đi bộ *và* cùng nhau ăn tối. (병렬을 나타내는 접속사)
7. Em ấy không chỉ xinh đẹp *mà còn* rất thông minh. (추가 정보를 나타내는 접속사)
8. Tôi không biết *liệu* anh ấy có đến không. (의문을 나타내는 접속사)
9. Họ rời đi sớm *để* tránh kẹt xe. (목적을 나타내는 접속사)
10. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi dã ngoại *và* rất vui.
2. Cô ấy học chăm chỉ *nên* cô ấy được điểm cao. (결과를 나타내는 접속사)
3. Bạn có thể đi chơi *nếu* bạn hoàn thành bài tập. (조건을 나타내는 접속사)
4. Anh ấy đến trễ *mặc dù* anh ấy dậy sớm. (양보를 나타내는 접속사)
5. Tôi sẽ gọi cho bạn *khi* tôi đến nhà. (시간을 나타내는 접속사)
6. Chúng ta đi bộ *và* cùng nhau ăn tối. (병렬을 나타내는 접속사)
7. Em ấy không chỉ xinh đẹp *mà còn* rất thông minh. (추가 정보를 나타내는 접속사)
8. Tôi không biết *liệu* anh ấy có đến không. (의문을 나타내는 접속사)
9. Họ rời đi sớm *để* tránh kẹt xe. (목적을 나타내는 접속사)
10. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi dã ngoại *và* rất vui.
베트남어 관계사와 접속어를 활용한 복합 문장 연습 2
1. Tôi gặp người *mà* tôi đã kể với bạn hôm qua. (관계대명사)
2. Đây là cuốn sách *mà* tôi thích nhất. (관계대명사)
3. Cô giáo nói rằng bài kiểm tra sẽ khó *nên* chúng tôi phải chuẩn bị kỹ. (결과 접속사)
4. Chúng tôi sẽ đi chơi *khi* thời tiết đẹp. (시간 접속사)
5. Anh ấy không đến trường *vì* bị ốm. (이유 접속사)
6. Nếu bạn muốn, chúng ta có thể học cùng nhau *và* hỗ trợ nhau. (조건과 병렬 접속사)
7. Tôi không biết nơi *mà* cô ấy sống. (관계부사)
8. Chúng tôi ăn tối *trong khi* xem phim. (동시 진행을 나타내는 접속사)
9. Anh ta đã làm việc chăm chỉ *để* đạt được thành công. (목적 접속사)
10. Mặc dù mệt, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập *và* nghỉ ngơi sau đó.
2. Đây là cuốn sách *mà* tôi thích nhất. (관계대명사)
3. Cô giáo nói rằng bài kiểm tra sẽ khó *nên* chúng tôi phải chuẩn bị kỹ. (결과 접속사)
4. Chúng tôi sẽ đi chơi *khi* thời tiết đẹp. (시간 접속사)
5. Anh ấy không đến trường *vì* bị ốm. (이유 접속사)
6. Nếu bạn muốn, chúng ta có thể học cùng nhau *và* hỗ trợ nhau. (조건과 병렬 접속사)
7. Tôi không biết nơi *mà* cô ấy sống. (관계부사)
8. Chúng tôi ăn tối *trong khi* xem phim. (동시 진행을 나타내는 접속사)
9. Anh ta đã làm việc chăm chỉ *để* đạt được thành công. (목적 접속사)
10. Mặc dù mệt, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập *và* nghỉ ngơi sau đó.