베트남어 복합문 연습 1: 접속사 사용하기
1. Tôi học tiếng Việt *vì* tôi muốn đi du lịch Việt Nam. (접속사 ‘왜냐하면’)
2. Cô ấy không đi làm *bởi vì* cô ấy bị ốm. (접속사 ‘왜냐하면’)
3. Chúng tôi sẽ ăn tối *khi* bạn đến. (접속사 ‘때’)
4. Anh ấy đọc sách *trong khi* tôi xem phim. (접속사 ‘동안에’)
5. Tôi sẽ gọi cho bạn *nếu* tôi có thời gian. (접속사 ‘만약’)
6. Bạn có thể đi chơi *mặc dù* trời mưa. (접속사 ‘비록’)
7. Cô giáo giải thích bài tập *để* học sinh hiểu rõ hơn. (접속사 ‘하기 위해서’)
8. Chúng tôi đi bộ *và* nghe nhạc cùng nhau. (접속사 ‘그리고’)
9. Tôi muốn ăn phở *nhưng* quán đã đóng cửa. (접속사 ‘하지만’)
10. Họ đang làm việc chăm chỉ *nên* sẽ thành công. (접속사 ‘그래서’)
2. Cô ấy không đi làm *bởi vì* cô ấy bị ốm. (접속사 ‘왜냐하면’)
3. Chúng tôi sẽ ăn tối *khi* bạn đến. (접속사 ‘때’)
4. Anh ấy đọc sách *trong khi* tôi xem phim. (접속사 ‘동안에’)
5. Tôi sẽ gọi cho bạn *nếu* tôi có thời gian. (접속사 ‘만약’)
6. Bạn có thể đi chơi *mặc dù* trời mưa. (접속사 ‘비록’)
7. Cô giáo giải thích bài tập *để* học sinh hiểu rõ hơn. (접속사 ‘하기 위해서’)
8. Chúng tôi đi bộ *và* nghe nhạc cùng nhau. (접속사 ‘그리고’)
9. Tôi muốn ăn phở *nhưng* quán đã đóng cửa. (접속사 ‘하지만’)
10. Họ đang làm việc chăm chỉ *nên* sẽ thành công. (접속사 ‘그래서’)
베트남어 복합문 연습 2: 관계대명사 사용하기
1. Đây là cuốn sách *mà* tôi đang đọc. (관계대명사 ‘~하는’)
2. Người bạn *đã giúp tôi* rất tốt. (관계절 ‘도와준’)
3. Căn nhà *nơi* tôi sống rất rộng. (관계부사 ‘장소’)
4. Tôi thích bộ phim *mà* bạn giới thiệu. (관계대명사 ‘~하는’)
5. Cô ấy là người *mà* tôi tin tưởng nhất. (관계대명사 ‘~하는’)
6. Chúng ta cần tìm người *có thể* giúp đỡ. (관계절 ‘할 수 있는’)
7. Hôm nay là ngày *mà* chúng ta gặp nhau lần đầu tiên. (관계대명사 ‘~하는’)
8. Tôi biết người *đang đứng ở đó*. (관계절 ‘서 있는’)
9. Con chó *mà* tôi nuôi rất ngoan. (관계대명사 ‘~하는’)
10. Đây là lý do *tại sao* tôi không đi học. (관계부사 ‘이유’)
2. Người bạn *đã giúp tôi* rất tốt. (관계절 ‘도와준’)
3. Căn nhà *nơi* tôi sống rất rộng. (관계부사 ‘장소’)
4. Tôi thích bộ phim *mà* bạn giới thiệu. (관계대명사 ‘~하는’)
5. Cô ấy là người *mà* tôi tin tưởng nhất. (관계대명사 ‘~하는’)
6. Chúng ta cần tìm người *có thể* giúp đỡ. (관계절 ‘할 수 있는’)
7. Hôm nay là ngày *mà* chúng ta gặp nhau lần đầu tiên. (관계대명사 ‘~하는’)
8. Tôi biết người *đang đứng ở đó*. (관계절 ‘서 있는’)
9. Con chó *mà* tôi nuôi rất ngoan. (관계대명사 ‘~하는’)
10. Đây là lý do *tại sao* tôi không đi học. (관계부사 ‘이유’)