미래 완료 진행형 기본 연습
1. Đến tháng 5, tôi *sẽ đang học* tiếng Việt được một năm rồi. (미래 완료 진행형 표현: ~할 것이다 + 진행 중)
2. Em ấy *sẽ đang làm* bài tập khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
3. Chúng tôi *sẽ đang làm việc* ở công ty này đến cuối năm. (미래 완료 진행형: 계속 진행 중임을 나타냄)
4. Bạn *sẽ đang đọc* cuốn sách đó trong hai giờ khi tôi gọi. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
5. Cô ấy *sẽ đang nấu* bữa tối lúc 7 giờ tối mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang chạy* ở công viên khi trời bắt đầu mưa. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
7. Tôi *sẽ đang chờ* bạn ở sân bay lúc 10 giờ sáng. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang xem* phim đó khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
9. Cậu ấy *sẽ đang học* cho kỳ thi khi mọi người đi chơi. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
10. Mẹ *sẽ đang làm việc* trong vườn lúc trời sáng mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
2. Em ấy *sẽ đang làm* bài tập khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
3. Chúng tôi *sẽ đang làm việc* ở công ty này đến cuối năm. (미래 완료 진행형: 계속 진행 중임을 나타냄)
4. Bạn *sẽ đang đọc* cuốn sách đó trong hai giờ khi tôi gọi. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
5. Cô ấy *sẽ đang nấu* bữa tối lúc 7 giờ tối mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang chạy* ở công viên khi trời bắt đầu mưa. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
7. Tôi *sẽ đang chờ* bạn ở sân bay lúc 10 giờ sáng. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang xem* phim đó khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
9. Cậu ấy *sẽ đang học* cho kỳ thi khi mọi người đi chơi. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
10. Mẹ *sẽ đang làm việc* trong vườn lúc trời sáng mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
미래 완료 진행형 응용 연습
1. Đến giờ ăn trưa, tôi *sẽ đang chuẩn bị* bữa ăn. (미래 완료 진행형: 준비하고 있을 것이다)
2. Em trai tôi *sẽ đang chơi* bóng đá khi tôi về nhà. (미래 완료 진행형: 계속 하고 있을 것이다)
3. Chúng ta *sẽ đang học* bài mới vào lúc 9 giờ sáng mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
4. Cô giáo *sẽ đang giảng bài* khi học sinh đến lớp. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
5. Bạn *sẽ đang làm việc* trên dự án đó khi tôi gọi. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang tổ chức* buổi họp lúc 3 giờ chiều mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
7. Tôi *sẽ đang tập thể dục* lúc trời bắt đầu sáng mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang nghe* nhạc khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
9. Cô ấy *sẽ đang làm bài kiểm tra* lúc 10 giờ sáng. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
10. Mọi người *sẽ đang chuẩn bị* cho lễ hội khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
2. Em trai tôi *sẽ đang chơi* bóng đá khi tôi về nhà. (미래 완료 진행형: 계속 하고 있을 것이다)
3. Chúng ta *sẽ đang học* bài mới vào lúc 9 giờ sáng mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
4. Cô giáo *sẽ đang giảng bài* khi học sinh đến lớp. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
5. Bạn *sẽ đang làm việc* trên dự án đó khi tôi gọi. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang tổ chức* buổi họp lúc 3 giờ chiều mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
7. Tôi *sẽ đang tập thể dục* lúc trời bắt đầu sáng mai. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang nghe* nhạc khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
9. Cô ấy *sẽ đang làm bài kiểm tra* lúc 10 giờ sáng. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)
10. Mọi người *sẽ đang chuẩn bị* cho lễ hội khi bạn đến. (미래 완료 진행형: ~하고 있을 것이다)