미래 완료 시제 연습 1
1. Tôi *sẽ đã hoàn thành* bài tập trước khi đến lớp. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
2. Chúng ta *sẽ đã ăn* xong trước khi phim bắt đầu. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
3. Anh ấy *sẽ đã đi* đến Hà Nội vào sáng mai. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
4. Cô ấy *sẽ đã học* xong tiếng Việt trước kỳ thi. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
5. Họ *sẽ đã làm* việc đó trước khi bạn đến. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
6. Tôi *sẽ đã mua* vé máy bay trước cuối tuần. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
7. Chúng ta *sẽ đã xem* bộ phim đó trước ngày mai. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
8. Anh ta *sẽ đã gửi* thư cho bạn trước lúc trưa. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
9. Cô ấy *sẽ đã chuẩn bị* mọi thứ trước khi khách đến. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
10. Các em *sẽ đã làm* xong bài tập trước khi nghỉ giải lao. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
2. Chúng ta *sẽ đã ăn* xong trước khi phim bắt đầu. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
3. Anh ấy *sẽ đã đi* đến Hà Nội vào sáng mai. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
4. Cô ấy *sẽ đã học* xong tiếng Việt trước kỳ thi. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
5. Họ *sẽ đã làm* việc đó trước khi bạn đến. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
6. Tôi *sẽ đã mua* vé máy bay trước cuối tuần. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
7. Chúng ta *sẽ đã xem* bộ phim đó trước ngày mai. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
8. Anh ta *sẽ đã gửi* thư cho bạn trước lúc trưa. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
9. Cô ấy *sẽ đã chuẩn bị* mọi thứ trước khi khách đến. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
10. Các em *sẽ đã làm* xong bài tập trước khi nghỉ giải lao. (미래 완료 시제, 완료를 의미함)
미래 완료 시제 연습 2
1. Tôi *sẽ đã đọc* cuốn sách này trước kỳ nghỉ. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
2. Bạn *sẽ đã trả lời* email trước buổi họp. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
3. Chúng ta *sẽ đã hoàn tất* dự án trước cuối tháng. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
4. Anh ấy *sẽ đã rời* công ty trước khi dự tiệc bắt đầu. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
5. Cô ấy *sẽ đã nấu* bữa tối trước khi chúng ta về. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
6. Họ *sẽ đã sửa* xe trước khi đi du lịch. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
7. Tôi *sẽ đã gửi* báo cáo trước ngày thứ Hai. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
8. Chúng ta *sẽ đã chuẩn bị* bài thuyết trình trước buổi gặp mặt. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
9. Anh ta *sẽ đã kết thúc* công việc trước khi trời tối. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
10. Các em *sẽ đã hoàn thành* bài kiểm tra trước khi hết giờ. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
2. Bạn *sẽ đã trả lời* email trước buổi họp. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
3. Chúng ta *sẽ đã hoàn tất* dự án trước cuối tháng. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
4. Anh ấy *sẽ đã rời* công ty trước khi dự tiệc bắt đầu. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
5. Cô ấy *sẽ đã nấu* bữa tối trước khi chúng ta về. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
6. Họ *sẽ đã sửa* xe trước khi đi du lịch. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
7. Tôi *sẽ đã gửi* báo cáo trước ngày thứ Hai. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
8. Chúng ta *sẽ đã chuẩn bị* bài thuyết trình trước buổi gặp mặt. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
9. Anh ta *sẽ đã kết thúc* công việc trước khi trời tối. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)
10. Các em *sẽ đã hoàn thành* bài kiểm tra trước khi hết giờ. (미래 완료 시제, 완료를 나타내는 동사구)