베트남어 모달 동사 기본 연습 1
1. Tôi *có thể* nói tiếng Anh. (능력을 나타내는 모달 동사)
2. Bạn *phải* làm bài tập hôm nay. (의무를 나타내는 모달 동사)
3. Chúng ta *nên* đi ngủ sớm. (권고를 나타내는 모달 동사)
4. Cô ấy *có thể* giúp bạn được không? (가능성을 묻는 모달 동사)
5. Họ *được* phép vào phòng. (허락을 나타내는 모달 동사)
6. Tôi *muốn* ăn phở. (희망이나 의지를 나타내는 모달 동사)
7. Bạn *cần* mua vé trước. (필요성을 나타내는 모달 동사)
8. Chúng ta *phải* đi làm đúng giờ. (의무를 나타내는 모달 동사)
9. Anh ấy *có thể* đến muộn hôm nay. (가능성을 나타내는 모달 동사)
10. Em bé *cần* sự giúp đỡ của mẹ. (필요성을 나타내는 모달 동사)
2. Bạn *phải* làm bài tập hôm nay. (의무를 나타내는 모달 동사)
3. Chúng ta *nên* đi ngủ sớm. (권고를 나타내는 모달 동사)
4. Cô ấy *có thể* giúp bạn được không? (가능성을 묻는 모달 동사)
5. Họ *được* phép vào phòng. (허락을 나타내는 모달 동사)
6. Tôi *muốn* ăn phở. (희망이나 의지를 나타내는 모달 동사)
7. Bạn *cần* mua vé trước. (필요성을 나타내는 모달 동사)
8. Chúng ta *phải* đi làm đúng giờ. (의무를 나타내는 모달 동사)
9. Anh ấy *có thể* đến muộn hôm nay. (가능성을 나타내는 모달 동사)
10. Em bé *cần* sự giúp đỡ của mẹ. (필요성을 나타내는 모달 동사)
베트남어 모달 동사 응용 연습 2
1. Bạn *có thể* mở cửa giúp tôi không? (요청을 나타내는 모달 동사)
2. Tôi *không thể* đi chơi hôm nay. (불가능을 나타내는 모달 동사)
3. Chúng ta *nên* học bài mỗi ngày. (권고를 나타내는 모달 동사)
4. Cô ấy *phải* trả lời email ngay. (의무를 나타내는 모달 동사)
5. Họ *được* phép nghỉ phép tuần tới. (허락을 나타내는 모달 동사)
6. Tôi *muốn* mua một chiếc xe mới. (희망을 나타내는 모달 동사)
7. Bạn *cần* chuẩn bị kỹ trước kỳ thi. (필요성을 나타내는 모달 동사)
8. Anh ấy *có thể* nói ba thứ tiếng. (능력을 나타내는 모달 동사)
9. Chúng ta *phải* giữ vệ sinh nơi công cộng. (의무를 나타내는 모달 동사)
10. Em bé *không thể* tự đi bộ được. (불가능을 나타내는 모달 동사)
2. Tôi *không thể* đi chơi hôm nay. (불가능을 나타내는 모달 동사)
3. Chúng ta *nên* học bài mỗi ngày. (권고를 나타내는 모달 동사)
4. Cô ấy *phải* trả lời email ngay. (의무를 나타내는 모달 동사)
5. Họ *được* phép nghỉ phép tuần tới. (허락을 나타내는 모달 동사)
6. Tôi *muốn* mua một chiếc xe mới. (희망을 나타내는 모달 동사)
7. Bạn *cần* chuẩn bị kỹ trước kỳ thi. (필요성을 나타내는 모달 동사)
8. Anh ấy *có thể* nói ba thứ tiếng. (능력을 나타내는 모달 동사)
9. Chúng ta *phải* giữ vệ sinh nơi công cộng. (의무를 나타내는 모달 동사)
10. Em bé *không thể* tự đi bộ được. (불가능을 나타내는 모달 동사)