베트남어 전치사와 함께 쓰이는 매너 표현 연습 1
1. Tôi luôn nói chuyện *với* người lớn tuổi. (사람과 함께 쓸 때 쓰는 전치사)
2. Cô ấy đến *từ* Hà Nội vào sáng nay. (출발지를 나타내는 전치사)
3. Chúng ta nên tôn trọng ý kiến *của* bạn bè. (소유를 나타내는 전치사)
4. Tôi xin lỗi *vì* đã đến muộn. (이유를 나타내는 전치사)
5. Họ đang làm việc *trong* phòng họp. (장소 안을 나타내는 전치사)
6. Bạn có thể giúp tôi *về* bài tập này không? (관련된 대상을 나타내는 전치사)
7. Tôi sẽ gặp cô ấy *tại* quán cà phê lúc 3 giờ. (정확한 장소를 나타내는 전치사)
8. Chúng ta cần chuẩn bị quà *cho* thầy giáo. (목적 대상을 나타내는 전치사)
9. Anh ấy đi bộ *qua* công viên để về nhà. (통과하는 장소를 나타내는 전치사)
10. Mọi người đều vui vẻ *khi* tham gia buổi lễ. (시간이나 상황을 나타내는 전치사)
2. Cô ấy đến *từ* Hà Nội vào sáng nay. (출발지를 나타내는 전치사)
3. Chúng ta nên tôn trọng ý kiến *của* bạn bè. (소유를 나타내는 전치사)
4. Tôi xin lỗi *vì* đã đến muộn. (이유를 나타내는 전치사)
5. Họ đang làm việc *trong* phòng họp. (장소 안을 나타내는 전치사)
6. Bạn có thể giúp tôi *về* bài tập này không? (관련된 대상을 나타내는 전치사)
7. Tôi sẽ gặp cô ấy *tại* quán cà phê lúc 3 giờ. (정확한 장소를 나타내는 전치사)
8. Chúng ta cần chuẩn bị quà *cho* thầy giáo. (목적 대상을 나타내는 전치사)
9. Anh ấy đi bộ *qua* công viên để về nhà. (통과하는 장소를 나타내는 전치사)
10. Mọi người đều vui vẻ *khi* tham gia buổi lễ. (시간이나 상황을 나타내는 전치사)
베트남어 전치사와 함께 쓰이는 매너 표현 연습 2
1. Xin cảm ơn bạn *vì* sự giúp đỡ. (감사의 이유를 나타내는 전치사)
2. Bác ấy sống *ở* thành phố lớn. (거주지를 나타내는 전치사)
3. Chúng ta sẽ trao đổi ý kiến *về* dự án mới. (주제를 나타내는 전치사)
4. Em gửi lời chào *đến* thầy cô nhân ngày nhà giáo. (목적지를 나타내는 전치사)
5. Bạn hãy ngồi *bên* cạnh tôi nhé. (위치 관계를 나타내는 전치사)
6. Tôi thường học bài *trước* khi đi ngủ. (시간 순서를 나타내는 전치사)
7. Mọi người đều tôn trọng luật lệ *ở* nơi công cộng. (장소를 나타내는 전치사)
8. Chúng ta cần chuẩn bị kỹ càng *cho* buổi họp quan trọng. (목적을 나타내는 전치사)
9. Cô ấy đã đến muộn *do* tắc đường. (이유를 나타내는 전치사)
10. Anh ấy rất lịch sự khi nói chuyện *với* khách hàng. (대상을 나타내는 전치사)
2. Bác ấy sống *ở* thành phố lớn. (거주지를 나타내는 전치사)
3. Chúng ta sẽ trao đổi ý kiến *về* dự án mới. (주제를 나타내는 전치사)
4. Em gửi lời chào *đến* thầy cô nhân ngày nhà giáo. (목적지를 나타내는 전치사)
5. Bạn hãy ngồi *bên* cạnh tôi nhé. (위치 관계를 나타내는 전치사)
6. Tôi thường học bài *trước* khi đi ngủ. (시간 순서를 나타내는 전치사)
7. Mọi người đều tôn trọng luật lệ *ở* nơi công cộng. (장소를 나타내는 전치사)
8. Chúng ta cần chuẩn bị kỹ càng *cho* buổi họp quan trọng. (목적을 나타내는 전치사)
9. Cô ấy đã đến muộn *do* tắc đường. (이유를 나타내는 전치사)
10. Anh ấy rất lịch sự khi nói chuyện *với* khách hàng. (대상을 나타내는 전치사)