베트남어 현재 시제 동사 활용 연습
1. Tôi *ăn* cơm mỗi ngày. (현재 시제, ‘먹다’ 동사 활용)
2. Bạn *học* tiếng Việt ở trường. (현재 시제, ‘공부하다’ 동사 활용)
3. Chúng tôi *đi* làm vào sáng thứ Hai. (현재 시제, ‘가다’ 동사 활용)
4. Cô ấy *nói* rất rõ ràng. (현재 시제, ‘말하다’ 동사 활용)
5. Họ *làm* việc chăm chỉ. (현재 시제, ‘일하다’ 동사 활용)
6. Tôi *nghe* nhạc mỗi tối. (현재 시제, ‘듣다’ 동사 활용)
7. Em bé *chơi* ở công viên. (현재 시제, ‘놀다’ 동사 활용)
8. Anh ấy *đọc* sách hàng ngày. (현재 시제, ‘읽다’ 동사 활용)
9. Chúng ta *uống* nước sau khi tập thể dục. (현재 시제, ‘마시다’ 동사 활용)
10. Bạn gái tôi *viết* thư cho tôi. (현재 시제, ‘쓰다’ 동사 활용)
2. Bạn *học* tiếng Việt ở trường. (현재 시제, ‘공부하다’ 동사 활용)
3. Chúng tôi *đi* làm vào sáng thứ Hai. (현재 시제, ‘가다’ 동사 활용)
4. Cô ấy *nói* rất rõ ràng. (현재 시제, ‘말하다’ 동사 활용)
5. Họ *làm* việc chăm chỉ. (현재 시제, ‘일하다’ 동사 활용)
6. Tôi *nghe* nhạc mỗi tối. (현재 시제, ‘듣다’ 동사 활용)
7. Em bé *chơi* ở công viên. (현재 시제, ‘놀다’ 동사 활용)
8. Anh ấy *đọc* sách hàng ngày. (현재 시제, ‘읽다’ 동사 활용)
9. Chúng ta *uống* nước sau khi tập thể dục. (현재 시제, ‘마시다’ 동사 활용)
10. Bạn gái tôi *viết* thư cho tôi. (현재 시제, ‘쓰다’ 동사 활용)
베트남어 과거 시제 동사 활용 연습
1. Tôi *đã ăn* cơm sáng nay. (과거 시제, ‘먹다’ 동사 활용)
2. Bạn *đã học* tiếng Anh tuần trước. (과거 시제, ‘공부하다’ 동사 활용)
3. Chúng tôi *đã đi* du lịch vào tháng trước. (과거 시제, ‘가다’ 동사 활용)
4. Cô ấy *đã nói* chuyện với giáo viên. (과거 시제, ‘말하다’ 동사 활용)
5. Họ *đã làm* bài tập hôm qua. (과거 시제, ‘일하다’ 동사 활용)
6. Tôi *đã nghe* bản nhạc mới. (과거 시제, ‘듣다’ 동사 활용)
7. Em bé *đã chơi* với bạn bè chiều qua. (과거 시제, ‘놀다’ 동사 활용)
8. Anh ấy *đã đọc* báo sáng hôm qua. (과거 시제, ‘읽다’ 동사 활용)
9. Chúng ta *đã uống* nước trái cây lúc nghỉ. (과거 시제, ‘마시다’ 동사 활용)
10. Bạn gái tôi *đã viết* một bức thư dài. (과거 시제, ‘쓰다’ 동사 활용)
2. Bạn *đã học* tiếng Anh tuần trước. (과거 시제, ‘공부하다’ 동사 활용)
3. Chúng tôi *đã đi* du lịch vào tháng trước. (과거 시제, ‘가다’ 동사 활용)
4. Cô ấy *đã nói* chuyện với giáo viên. (과거 시제, ‘말하다’ 동사 활용)
5. Họ *đã làm* bài tập hôm qua. (과거 시제, ‘일하다’ 동사 활용)
6. Tôi *đã nghe* bản nhạc mới. (과거 시제, ‘듣다’ 동사 활용)
7. Em bé *đã chơi* với bạn bè chiều qua. (과거 시제, ‘놀다’ 동사 활용)
8. Anh ấy *đã đọc* báo sáng hôm qua. (과거 시제, ‘읽다’ 동사 활용)
9. Chúng ta *đã uống* nước trái cây lúc nghỉ. (과거 시제, ‘마시다’ 동사 활용)
10. Bạn gái tôi *đã viết* một bức thư dài. (과거 시제, ‘쓰다’ 동사 활용)